- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Bảo dưỡng ô tô / Vĩ Gia Trắng, Kha Túc Vỹ, Hứa Bình; Trần Giang Sơn dịch, Hoàng Thăng Bình hiệu đính. - H. : Bách khoa, 2017. - 148 tr.; 24 cmTóm tắt: Tập sách gồm: Bài tập thực hành: kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên, kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ ô tô.▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | KĨ THUẬT | BẢO DƯỠNG | Ô TÔ▪ Ký hiệu phân loại: 629.287 / B108D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001661 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001250; MD.001251
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh thường gặp ở lợn và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sĩ Lăng. - H. : Lao động Xã hội, 2004. - 2 tập; 21 cmT.2 : Bệnh ký sinh trùng, nội khoa và sinh sản. - 104 tr.▪ Từ khóa: LỢN | BỆNH THÚ Y | KĨ THUẬT | GIA SÚC | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 636.2-09 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000101; MF.000102
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang bảo trì và sử dụng các thiết bị điện và điện tử gia dụng : ... / Hà Văn Tính. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 131Tr; 21 cm▪ Từ khóa: CẨM NANG | HƯỚNG DẪN | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 643 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010689
»
MARC
-----
|
|
4/. Căn bản về điện và điện tử / Delton T.Horn; Nguyễn Văn Khi biên dịch; Nguyễn Ngọc Điệp hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000. - 2 tập; 27cmT.1. - 226tr.▪ Từ khóa: ĐIỆN KĨ THUẬT | ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 621.38 / C115B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000968; VL.000969 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000144; MD.000145
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng / Nguyễn Duy Minh. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 178 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | NHÂN GIỐNG | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009934
»
MARC
-----
|
|
6/. Giải quyết sự cố trong Access / Hạnh Nguyên biên tập; VN - Guide dịch; Lê Phụng Long hiệu đính. - H. : Thống kê, 1999. - 1077tr.; 21cm▪ Từ khóa: XỬ LÍ KĨ THUẬT | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | TRUY CẬP DỮ LIỆU | HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 005.75 / GI-103QU▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006476 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000096; MD.000097
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình chuyên ngành kỹ thuật số / VN - Guide tổng hợp và biên dịch. - H. : Thống kê, 2001. - 4 tập; 21cmT.2 : Flip - Flop, thanh ghi, bộ đếm. - 286tr.Tóm tắt: Giới thiệu nguyên lý vận hành, cung cấp các ví dụ và ứng dụng giải thích dựa vào các IC thực; Trên 400 câu hỏi ôn tập và cuối cùng là phần bài tập được xếp từ dễ đến khó, nhằm củng cố kiến thức đã học mà không cần lập lại các nguyên lý▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | KĨ THUẬT SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3(07) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007273 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000206
»
MARC
-----
|
|
8/. Giáo trình chuyên ngành kỹ thuật số / VN - Guide tổng hợp và biên dịch. - H. : Thống kê, 2001. - 4 tập; 21cmT.3 : Mạch logic. - 444tr.Tóm tắt: Giới thiệu nguyên lý vận hành, cung cấp các ví dụ và ứng dụng giải thích dựa vào các IC thực; Trên 400 câu hỏi ôn tập và cuối cùng là phần bài tập được xếp từ dễ đến khó, nhằm củng cố kiến thức đã học mà không cần lập lại các nguyên lý▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | KĨ THUẬT SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3(07) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007274
»
MARC
-----
|
|
9/. Giáo trình chuyên ngành kỹ thuật số / VN - Guide tổng hợp và biên dịch. - H. : Thống kê, 2001. - 4 tập; 21cmT.4 : Hệ thống máy vi tính, thiết bị nhớ, PLD. - 255tr.Tóm tắt: Giới thiệu nguyên lý vận hành, cung cấp các ví dụ và ứng dụng giải thích dựa vào các IC thực; Trên 400 câu hỏi ôn tập và cuối cùng là phần bài tập được xếp từ dễ đến khó, nhằm củng cố kiến thức đã học mà không cần lập lại các nguyên lý▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | KĨ THUẬT SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3(07) / GI108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007275
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật sản xuất giống cá Hồng mỹ / Nguyễn Đình Vinh, Tạ Thị Bình. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018. - 103tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về giống cá Hồng Mỹ, kết quả nghiên cứu sản xuất, kỹ thuật sản xuất giống cá Hồng Mỹ▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | GIỐNG | CÁ NƯỚC MẶN▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / K600T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000326
»
MARC
-----
|
|
|
|
|