- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Australia - Đất nước, con người / Phạm Hoàng Hải. - H. : Thế giới, 2003. - 203tr.; 20cmTóm tắt: Giới thiệu đất nước Australia với những đặc điểm địa lý, lịch sử, văn hoá, giáo dục, nhà nước, pháp luật, quan hệ ngoại giao, du lịch và lễ hội...▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | ĐẤT NƯỚC | ÔXTRÂYLIA | AUSTRALIA | ÚC▪ Ký hiệu phân loại: 915.94 / A111Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008480
»
MARC
-----
|
|
2/. Biển Đông: cuộc tìm kiếm đồng thuận nan giải : Sách tham khảo / G.M. Lokshin; Văn Thắng, Quang Anh dịch; Lê Đức Mẫn hiệu đính. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2016. - 356tr.; 21cm▪ Từ khóa: QUAN HỆ QUỐC TẾ | ĐỊA CHÍNH TRỊ | BIỂN ĐÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 327.101 / B305Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002578; MA.002579
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang du lịch - Việt Nam non sông gấm vóc : Miền Trung / Võ Văn Thành, Phạm Hương. - H. : Hồng Đức, 2019. - 343tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu với bạn đọc và du khách trong và ngoài nước, đặc biệt là các bạn thanh, thiếu niên về thiên nhiên, con người, văn hoá và lịch sử đất nước Việt Nam▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | ĐẤT NƯỚC | DI TÍCH LỊCH SỬ | DANH LAM THẮNG CẢNH | MIỀN TRUNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000801; MC.000802
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang du lịch - Việt Nam non sông gấm vóc : Miền Nam / Võ Văn Thành, Phạm Hương. - H. : Hồng Đức, 2019. - 335tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu với bạn đọc và du khách trong và ngoài nước, đặc biệt là các bạn thanh, thiếu niên về thiên nhiên, con người, văn hoá và lịch sử đất nước Việt Nam▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | ĐẤT NƯỚC | DI TÍCH LỊCH SỬ | DANH LAM THẮNG CẢNH | MIỀN NAM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000803; MC.000804
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang du lịch - Việt Nam non sông gấm vóc : Miền Bắc / Võ Văn Thành, Phạm Hương. - H. : Hồng Đức, 2019. - 355tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu với bạn đọc và du khách trong và ngoài nước, đặc biệt là các bạn thanh, thiếu niên về thiên nhiên, con người, văn hoá và lịch sử đất nước Việt Nam▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | ĐẤT NƯỚC | DI TÍCH LỊCH SỬ | DANH LAM THẮNG CẢNH | MIỀN BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000797; MC.000798
»
MARC
-----
|
|
6/. Chân dung Thăng Long - Hà Nội / Lý Khắc Cung. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 239 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | ĐẤT NƯỚC | VIỆT NAM | HÀ NỘI | CON NGƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 91(V-H) / CH121D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000463; MC.000464
»
MARC
-----
|
|
7/. Đại Nam nhất thống chí / Quốc sử Quán Triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính. - Tái bản lần thứ 4. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2024. - 24cmĐTTS ghi: Viện Sử học Việt NamT.1 : Kinh sư và Phủ Thừa Thiên. - 270tr.Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc nhiều tư liệu quý giá về khu vực Kinh sư và Phủ Thừa Thiên như cương vực, lãnh thổ, hình thế, phong tục, cổ tích,… cho đến ruộng đất, hộ khẩu, nhân vật của một địa phương.▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / Đ103N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001864; MG.001865
»
MARC
-----
|
|
8/. Đại Nam nhất thống chí / Quốc sử Quán Triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính. - Tái bản lần thứ 4. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2024. - 24cmĐTTS ghi: Viện Sử học Việt NamT.2 : Tỉnh: Quảng Bình, Đạo Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hoá, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quần Đảo Hoàng Sa. - 279tr.Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc nhiều tư liệu quý giá về các tỉnh Quảng Bình, Đạo Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hoá, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quần đảo Hoàng Sa như cương vực, lãnh thổ, hình thế, phong tục, cổ tích,… cho đến ruộng đất, hộ khẩu, nhân vật của một địa phương.▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / Đ103N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001866; MG.001867
»
MARC
-----
|
|
9/. Đại Nam nhất thống chí / Quốc sử Quán Triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính. - Tái bản lần thứ 4. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2024. - 24cmĐTTS ghi: Viện Sử học Việt NamT.3 : Tỉnh: Bình Định, Đạo Phú Yên, Khánh Hoà, Bình Thuận, Hà Nội, Ninh Bình, Hưng Yên, Nam Định, Hải Dương. - 288tr.Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc nhiều tư liệu quý giá về các tỉnh Bình Định, Đạo Phú Yên, Khánh Hoà, Bình Thuận, Hà Nội, Ninh Bình, Hưng Yên, Nam Định, Hải Dương như cương vực, lãnh thổ, hình thế, phong tục, cổ tích,… cho đến ruộng đất, hộ khẩu, nhân vật của một địa phương.▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / Đ103N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001868; MG.001869
»
MARC
-----
|
|
10/. Đại Nam nhất thống chí / Quốc sử Quán Triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính. - Tái bản lần thứ 4. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2024. - 24cmĐTTS ghi: Viện Sử học Việt NamT.4 : Tỉnh: Quảng Yên, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Sơn Tây, Hưng Hoá, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Cao Bằng. - 266tr.Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc nhiều tư liệu quý giá về các tỉnh Quảng Yên, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Sơn Tây, Hưng Hoá, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Cao Bằng như cương vực, lãnh thổ, hình thế, phong tục, cổ tích,… cho đến ruộng đất, hộ khẩu, nhân vật của một địa phương.▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / Đ103N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001870; MG.001871
»
MARC
-----
|
|
|
|
|