- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Colombia / Trịnh Huy Hóa dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 179 tr.; 20 cm. - (Bộ sách Đối thoại với các nền văn hóa)▪ Từ khóa: ĐẤT NƯỚC CON NGƯỜI | QUỐC CHÍ | COLOMBIA | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ | ĐỊA LÝ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 91(N751) / C100▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008154 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000382; MC.000383
»
MARC
-----
|
|
2/. Cộng Hoà Liên Bang Đức / Trịnh Huy Hóa dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 175 tr.; 20 cm. - (Đối thoại với các nền văn hóa)▪ Từ khóa: QUỐC CHÍ | ĐỨC | VĂN HÓA▪ Ký hiệu phân loại: 91(N521) / C455H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008164 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000363; MC.000364; MC.000365
»
MARC
-----
|
|
3/. Phỏng vấn người Sài Gòn / Phan Hoàng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1998. - 2 tập; 20 cm. - (300 năm Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh xây dựng và phát triển)T.2. - 165 tr.Tóm tắt: Chân dung những người con tiêu biểu của Sài gòn Tp. Hồ Chí Minh đã có những đóng góp nhất định vào việc xây dựng, phát triển thành phố▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | PHỎNG VẤN | CÁ NHÂN TIÊU BIỂU | TP. HỒ CHÍ MINH | QUỐC CHÍ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: V24 / PH431V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006733 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000124; MV.000125
»
MARC
-----
|
|
4/. Thổ Nhĩ Kỳ / Trịnh Huy Hóa dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 181 tr.; 20 cm. - (Bộ sách Đối thoại với các nền văn hóa)▪ Từ khóa: ĐẤT NƯỚC CON NGƯỜI | THỔ NHĨ KỲ | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ | ĐỊA LÝ XÃ HỘI | QUỐC CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 91(N475) / TH450N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008156 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000378; MC.000379
»
MARC
-----
|
|
5/. Vương quốc Thái Lan / Trịnh Huy Hóa dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 187 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: ĐỊA LÝ LỊCH SỬ | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ XÃ HỘI | QUỐC CHÍ | VƯƠNG QUỐC THÁI LAN▪ Ký hiệu phân loại: 91(N434) / V561▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008162 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000366; MC.000367
»
MARC
-----
|
|
|
|
|