|
1/. Bàn về chữ " Thời " : Những yếu tố của một triết lý sống / Jullien Francois; Đinh Chân biên dịch. - H. : Lao động, 2013. - 275 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | THỜI GIAN | TRIẾT LÝ SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 115 / B105V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001361; MH.001362
»
MARC
-----
|
|
2/. Bàn về triết sống / Jullien Francois; Đa Huyên, Nguyễn Hồi Thủ dịch. - H. : Lao động, 2013. - 262 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | TRIẾT LÝ SỐNG | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 128 / B105V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001363; MH.001364
»
MARC
-----
|
|
3/. Định hướng cuộc đời = Finding your strengt in diffcult times : Sách dành cho việc suy tư và chiêm nghiệm cuộc đời / David Viscott; Hoàng Phú Phương dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2008. - 222 tr.; 17 cm▪ Từ khóa: CUỘC SỐNG | GIÁ TRỊ | NHÂN LOẠI | TRIẾT LÝ | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 158 / Đ312H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VN.000425 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000843; MH.000844
»
MARC
-----
|
|
4/. Gia đình tranh đấu hay buông xuôi / Thích Nhật Từ. - H. : Văn hoá - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2017. - 228 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐẠO PHẬT | TRIẾT LÝ | GIA ĐÌNH | HẠNH PHÚC▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / GI100Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001703; MH.001704
»
MARC
-----
|
|
5/. Hôn nhân chuyện thêm và bớt / Thích Nhật Từ. - H. : Văn hoá - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2017. - 245 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐẠO PHẬT | TRIẾT LÝ | ĐỜI SỐNG | HÔN NHÂN▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / H454N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001697; MH.001698
»
MARC
-----
|
|
6/. Danh ngôn Trung Quốc : Nói về cuộc sống của 40 người nổi tiếng / Lương Ngọc Linh; Nguyễn Kim Dân dịch. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2001. - 250tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các câu danh ngôn nổi tiếng Trung Quốc, kèm theo lời bình giảng, phân tích các câu danh ngôn đó với những ứng nghiệm trong cuộc sống. Tóm lược tiểu sử, sự nghiệp của tác giả các câu danh ngôn Trung Quốc▪ Từ khóa: DANH NGÔN | TRIẾT LÝ | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / D107NG▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007453
»
MARC
-----
|
|
7/. Phật pháp tinh yếu = What the Buddha taught : Các bài giảng cốt tuý tinh hoa của Đức Phật về bốn chân lý tối thượng / Walpola Rahula; Lê Tuyên dịch; Lê Gia hiệu đính. - H. : Thời đại, 2013. - 158tr.; 20cmTóm tắt: Bao gồm các bài giảng cốt lõi của Đức Phật, các bài giảng dạy về Bốn chân lý tối thượng, Đại Bát Niết Bàn, Luật Nhân Quả...▪ Từ khóa: ĐẠO PHẬT | CHÂN LÝ | TRIẾT LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / PH124P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001542
»
MARC
-----
|
|
8/. Tâm từ tâm / Nguyễn Mạnh Hùng. - H. : Lao động, 2017. - 237 tr.; 21 cmTóm tắt: Ghi lại những thao thức, trăn trở, trải nghiệm tâm linh của tác giả. Tập hợp những câu chuyện có thật, những bài học cuộc sống mà tác giả nhờ vào sự lắng nghe, quán chiếu cuộc sống mà thấy được, cảm được cái tình, cái đẹp, cái hay, cái vi diệu của cuộc đời▪ Từ khóa: ĐẠO PHẬT | TRIẾT LÝ SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / T120T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001701; MH.001702
»
MARC
-----
|
|
9/. Trí tuệ : Vượt qua khó khăn / Tinh Vân; Nguyễn Quốc Đoan dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 246tr.; 21cm. - (Tinh vân pháp ngữ)▪ Từ khóa: ĐẠO PHẬT | GIÁO LÝ | TRIẾT LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / TR300T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001565; MH.001566
»
MARC
-----
|
|
10/. Triết lý Hồ Chí Minh về phát triển Việt Nam / Bùi Đình Phong. - H. : Thanh niên, 2010. - 207 tr.; 21 cm. - (Bộ sách Kỷ niệm 120 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh)▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH | PHÁT TRIỂN | TRIẾT LÝ | VIỆT NAM | SÁCH CHUYÊN LUẬN▪ Ký hiệu phân loại: 335.4346 / TR305L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009512 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001123; MH.001124
»
MARC
-----
|