|
1/. Cẩm nang hướng dẫn tìm nghề - tìm việc / Trần Hữu Thực chủ biên; Dư Văn Vinh, Phạm Đăng Quyết... - H. : Thống kê, 1997. - 248tr.; 21cmTóm tắt: Sách cung cấp những thông tin khái quát về nguồn lao động, việc làm, giải quyết việc làm; những địa chỉ và cách thức chọn để học trong và ngoài nước; những địa chỉ, thủ tục để tìm việc làm trong nước hoặc đi lao động có thời hạn ở nướn ngoài; những trung tâm để nâng cao tay nghề▪ Từ khóa: NGHỀ NGHIỆP | VIỆC LÀM | LAO ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 331.12 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006309 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000009; MA.000010
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang tư vấn học nghề và việc làm / Đặng Thị Huyền, Nguyễn Thị Lê Hương, Nguyễn Thị Kim,... - H. : Lao động Xã hội, 2014. - 279tr.; 21cmTóm tắt: Bao gồm các thông tin về tư vấn hướng dẫn học nghề, tư vấn hướng dẫn việc làm sau đào tạo nghề, mô tả nghề và việc làm đối với một số nghề đào tạo▪ Từ khóa: HỌC NGHỀ | TƯ VẤN | VIỆC LÀM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 370.113 / C180N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002341; MA.002342
»
MARC
-----
|
|
3/. 90 mẫu phỏng vấn và đơn xin việc Anh - Việt các ngành kinh doanh / Minh Đạo. - H. : Thống kê, 2004. - 477 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: SÁCH SONG NGỮ | SÁCH HƯỚNG DẪN | VIỆC LÀM | PHƯƠNG PHÁP | KINH TẾ TÀI CHÍNH | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 335+4(N523)=V / CH311M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007979 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000551
»
MARC
-----
|
|
4/. Hỏi đáp chính sách dạy nghề chuyên biệt và giải quyết việc làm cho con em dân tộc thiểu số. - H. : Lao động Xã hội, 2015. - 121tr.; 21cm▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | DẠY NGHỀ | VIỆC LÀM | CHÍNH SÁCH | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 344.597 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002704
»
MARC
-----
|
|
5/. Một số chính sách quốc gia về việc làm và xoá đói giảm nghèo / Đức Quyết sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Lao động, 2002. - 301tr.; 21cmTóm tắt: Nội dung bao gồm: 25 văn bản như: Quyết định, Nghị định, thông tư liên tịch của chủ chính phủ về quản lí các chương trình quốc gia về việc làm và xoá đói giảm nghèo ở địa phương và nhất là ở miền núi vùng sâu vùng xa▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH | VIỆT NAM | VIỆC LÀM | XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO | VÙNG NÚI | NÔNG THÔN▪ Ký hiệu phân loại: 362.5 / M458S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007563 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000354; MA.000355
»
MARC
-----
|
|
6/. Những điều cần biết về đào tạo nghề và việc làm đối với lao động nông thôn / Hà Anh. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 171tr; 21cm▪ Từ khóa: LAO ĐỘNG | NÔNG THÔN | VIỆC LÀM▪ Ký hiệu phân loại: 331.1109597 / NH556Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010707
»
MARC
-----
|
|
7/. Sự lựa chọn tương lai : Tư vấn về hướng nghiệp / Phạm Tất Dong. - H. : Thanh niên, 2003. - 243 tr.; 19 cm. - (Tư vấn tuổi học đường)▪ Từ khóa: HƯỚNG NGHIỆP | NGHỀ NGHIỆP | VIỆC LÀM | XÃ HỘI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 331.54 / S550L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007880 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000483; MA.000484; MA.000485
»
MARC
-----
|
|
8/. Tôi học nghiệp gì? / Quảng Văn. - H. : Dân trí, 2010. - 190 tr.; 19 cm. - (Tủ sách Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ)▪ Từ khóa: HƯỚNG NGHIỆP | NGHỀ NGHIỆP | VIỆC LÀM | QUÂN NHÂN PHỤC VIÊN | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 331.702 / T450H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009583 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001241; MA.001242
»
MARC
-----
|
|
9/. Tủ sách hướng nghiệp cho thanh niên nông thôn và bộ đội xuất ngũ / Quảng Văn. - H. : Thời đại, 2010. - 199 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: HƯỚNG NGHIỆP | NGHỀ NGHIỆP | VIỆC LÀM | THANH NIÊN | NÔNG THÔN | BỘ ĐỘI XUẤT NGŨ | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 331.702 / T500S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009545 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001235; MA.001236
»
MARC
-----
|
|
10/. Việc làm nhà quê tại Phú Yên / Trần Sĩ Huệ. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 402 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỀ NGHIỆP | NGHỀ NÔNG | VIỆC LÀM | PHÚ YÊN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 630.959755 / V303L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000287
»
MARC
-----
|