- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Ẩm thực đất Quảng / Hoàng Hương Việt, Võ Văn Hoè, Bùi Văn Tiếng. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 553 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | ẨM THỰC | QUẢNG NAM | ĐÀ NẴNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.10959752 / Â120T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002001
»
MARC
-----
|
|
2/. Ca dao dân ca đất Quảng / Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng chủ biên. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 1047 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | QUẢNG NAM | ĐÀ NẴNG | VIỆT NAM | CA DAO | DÂN CA▪ Ký hiệu phân loại: 398.90959752 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001300
»
MARC
-----
|
|
3/. Chàng rắn : Truyện cổ các dân tộc miền núi Thừa Thiên Huế - Quảng Nam / Trần Hoàng (ch.b.), Triều Nguyên, Lê Năm.... - H. : Thời đại, 2013. - 177 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TRUYỆN CỔ | THỪA THIÊN-HUẾ | QUẢNG NAM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.2209597 / CH106R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001711
»
MARC
-----
|
|
4/. Di sản văn hoá văn nghệ dân gian Hội An / Trần Văn An. - H. : Lao động, 2010. - 388 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | DI SẢN VĂN HOÁ | PHONG TỤC CỔ TRUYỀN | HỘI AN | QUẢNG NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959752 / D300S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001453
»
MARC
-----
|
|
5/. Di sản văn hoá văn nghệ dân gian Hội An / Trần văn An. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 414 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN NGHỆ DÂN GIAN | TÍN NGƯỠNG | DI SẢN VĂN HOÁ | HỘI AN | QUẢNG NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002173
»
MARC
-----
|
|
6/. Ghe bầu trong đời sống văn hoá ở Hội An, Quảng Nam / Trần Văn Ân. - H. : Dân trí, 2011. - 170 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và tên gọi ghe bầu dưới góc nhìn dân gian. Trình bày đặc điểm, hình dáng, cấu trúc ghe bầu và nghề buôn ghe bầu, đóng ghe bầu ở Hội An. Vai trò của ghe bầu và tục lệ, tín ngưỡng liên quan đến ghe bầu ở địa phương.▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | ĐỜI SỐNG VĂN HÓA | PHONG TỤC | HỘI AN | QUẢNG NAM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959752 / GH200B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001408
»
MARC
-----
|
|
7/. Giai thoại đất Quảng / Hoàng Hương Việt. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 264 tr.; 21 cmTóm tắt: Sưu tập những giai thoại được lưu truyền trong dân gian về học hành khoa cử, về tâm thế vì nước vì dân, về tài thao lược, thông minh, cương trực, về bài xích, chế giễu bọn sâu dân, mọt nước của những nhân vật nổi tiếng ở Quảng Nam, Đà Nẵng▪ Từ khóa: GIAI THOẠI | QUẢNG NAM | VIỆT NAM | NHÂN VẬT LỊCH SỬ | GIAI THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 398.922 802 / GI103TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001288
»
MARC
-----
|
|
8/. Hôn nhân và gia đình của người Cơ Tu tại tỉnh Quảng Nam / Đặng Thị Quốc Anh Đào. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 214tr.; 21cm▪ Từ khóa: DÂN TỘC CƠ TU | HÔN NHÂN | GIA ĐÌNH | QUẢNG NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.89593 / H454N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003131
»
MARC
-----
|
|
9/. Lễ lệ - lễ hội ở Hội An. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 323 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | LỄ HỘI CỔ TRUYỀN | PHONG TỤC | TÍN NGƯỠNG | HỘI AN | QUẢNG NAM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.260959752 / L250H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001307
»
MARC
-----
|
|
10/. Lễ lệ - lễ hội ở Hội An / Tô Ngọc Thanh, Huỳnh Văn Ái, Nguyễn Xuân Kính,.... - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 323 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | LỄ HỘI CỔ TRUYỀN | PHONG TỤC | TÍN NGƯỠNG | HỘI AN | QUẢNG NAM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.260959752 / L250L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001734
»
MARC
-----
|
|
|
|
|