|
1/. ... / Hoàng phong Hà chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2016. - 213 Tr; 21 cm▪ Từ khóa: LÃNH THỔ | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | CHÂU Á | CHÂU ÂU▪ Ký hiệu phân loại: 914 / C101N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010879
»
MARC
-----
|
|
2/. Địa danh và chủ quyền lãnh thổ Việt Nam / Kim Quang Minh, Trịnh Anh Cơ. - H. : Thanh niên, 2016. - 227tr.; 21cm. - (Tổ quốc nơi đầu sóng)▪ Từ khóa: ĐỊA DANH | LÃNH THỔ | CHỦ QUYỀN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / Đ301D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000701; MC.000702
»
MARC
-----
|
|
3/. Địa danh và chủ quyền lãnh thổ Việt Nam / Kim Quang Minh, Trịnh Anh Cơ. - H. : Thanh niên, 2016. - 228 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐỊA DANH | LÃNH THỔ | CHỦ QUYỀN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / Đ301D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010730 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000726; MC.000727
»
MARC
-----
|
|
4/. Du lịch thế giới / Trần Đình Ba. - H. : Công an nhân dân, 2012. - 172 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DU LỊCH | QUỐC GIA | LÃNH THỔ | THẾ GIỚI | SÁCH TRA CỨU | ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ LỊCH SỬ | DANH LAM THẮNG CẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 910.91 / D500L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009827 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000612; MC.000613
»
MARC
-----
|
|
5/. "Đường lưỡi bò" một yêu sách phi lý = "Cow -Tongueline" - Anirrational claim. - H. : Tri thức, 2013. - 332 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LUẬT PHÁP | LÃNH THỔ | QUAN HỆ QUỐC TẾ | TRANH CHẤP▪ Ký hiệu phân loại: 327.1 / Đ561L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002857
»
MARC
-----
|
|
6/. Hỏi đáp về biển đảo Việt Nam / Sông Lam, Thái Quỳnh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2017. - 155 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LÃNH THỔ | BIỂN | ĐẢO | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 320.1209597 / H48Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010903 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003002; MA.003003
»
MARC
-----
|
|
7/. Việt Nam lãnh thổ và các vùng địa lý / Lê Bá Thảo. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Thế giới, 2001. - 609tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về đất nước, con người, tiềm năng thiên nhiên và nhân lực Việt Nam thông qua việc giới thiệu vị trí địa lí, sự đa dạng của cảnh quan, đặc điểm cư dân, kinh tế, việc tổ chức lãnh thổ theo vùng và đặc trưng kinh tế▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ | VIỆT NAM | VÙNG ĐỊA LÍ | LÃNH THỔ▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / V308N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007271 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000238; MG.000239
»
MARC
-----
|
|
8/. Những điều cần biết về đất, biển, trời Việt Nam / Lưu Văn Lợi. - H. : Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2017. - 373 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LÃNH THỔ | VÙNG BIỂN | VÙNG TRỜI | CHỦ QUYỀN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 320.1209597 / NH556Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010901 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002998; MA.002999
»
MARC
-----
|
|
9/. Tìm hiểu các quốc gia các vùng lãnh thổ tổ chức và thế giới / Đoàn Kim. - H. : Từ điển Bách khoa, 2007. - 110 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: QUỐC KỲ | THẾ GIỚI | VÙNG LÃNH THỔ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 34(T)046 / T310H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001290 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000866; MA.000867
»
MARC
-----
|