- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Âm nhạc dân gian dân tộc Ê Đê và Jrai : Nhạc cụ cổ truyền của người Ê Đê Kpă và một số đặc trưng cơ bản của âm nhạc Jrai / Lý Vân Linh Niê KDam, Lê Xuân Hoan. - H. : Văn hoá dân tộc, 2012. - 419 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | NHẠC DÂN TỘC | DÂN CA | DÂN TỘC THIỂU SỐ | NHẠC CỤ▪ Ký hiệu phân loại: 781.62 / ÂM120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000974
»
MARC
-----
|
|
2/. Cây đàn Then - Người Tày và bài hát dân gian / Hoàng Triều Ân sưu tầm, giới thiệu. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 259 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NHẠC DÂN TỘC | NHẠC CỤ | HÁT THEN | DÂN TỘC TÀY | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001078
»
MARC
-----
|
|
3/. Cồng chiêng Mường / Hội văn nghệ dân gian Việt Nam, Kiều Trung Sơn. - H. : Dân trí, 2010. - 330 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DÂN TỘC MƯỜNG | VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN HOÁ DÂN TỘC | NHẠC CỤ DÂN TỘC | CỒNG CHIÊNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597 / C455C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001575; MA.001576
»
MARC
-----
|
|
4/. Đàn bầu nhạc khí dân tộc của Việt Nam / Shino Mudori. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 58tr.; 20cmTóm tắt: Đặc điểm, lịch sử phát triển diễn tấu, cách đánh đàn, triển vọng về khả năng diễn tấu đàn bầu. Bảo tồn và phát triển âm sắc độc đáo của tiếng đàn bầu▪ Từ khóa: NHẠC CỤ DÂN TỘC | ĐÀN BẦU | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 787.7 / Đ105B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007107 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000220; MG.000221
»
MARC
-----
|
|
5/. Đàn bầu căn bản / Bùi Lẫm. - H. : Âm nhạc, 2003. - 95 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: VIỆT NAM | ÂM NHẠC | NHẠC CỤ DÂN TỘC | ĐÀN▪ Ký hiệu phân loại: 781.24(V) / Đ105B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001147 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000410; MG.000411
»
MARC
-----
|
|
6/. Đàn dây / Bùi Long biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 28tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá. Nhạc cụ)Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về các loại đàn dây khác nhau, từ cây Viôlông đến chiếc đàn Koto Nhật Bản các loại đàn dây được dùng cho những phong cách âm nhạc và dàn nhạc khác nhau▪ Từ khóa: NHẠC CỤ | ĐÀN DÂY | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: Đ105D / Đ105D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.014148; TV.014149; TV.014150; TV.014151
»
MARC
-----
|
|
7/. Đàn phím / Phương Thảo biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 28tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá - Nhạc cụ)Tóm tắt: Khám phá các loại đàn phím khác nhau, từ đàn Piano đến đàn đạp hơi các loại đàn phím được dùng cho những phong cách âm nhạc, dàn nhạc khác nhau▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | ĐÀN PIANO | NHẠC CỤ | ĐÀN PHÍM | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 786.2 / Đ105P▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.014156; TV.014157; TV.014158; TV.014159
»
MARC
-----
|
|
8/. Dân ca, dân nhạc, dân vũ của người Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong sưu tầm, giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 471 tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Khái quát về sinh hoạt âm nhạc dân gian của người Tà Ôi sống ở tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế. Giới thiệu các làn điệu dân ca, các nhạc cụ truyền thống và các điệu múa của người Tà Ôi ▪ Từ khóa: ÂM NHẠC DÂN GIAN | DÂN TỘC TÀ ÔI | THỪA THIÊN-HUẾ | DÂN CA | MÚA | NHẠC CỤ▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / D121C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002637
»
MARC
-----
|
|
9/. Giới thiệu một số nhạc cụ dân tộc thiểu số Việt Nam / Tô Ngọc Thanh. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 177tr.; 21cm▪ Từ khóa: DÂN TỘC THIỂU SỐ | NHẠC CỤ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 784.19597 / GI462T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001497
»
MARC
-----
|
|
10/. Hướng dẫn tự học đàn ghita / Phạm Khắc Hiền biên soạn. - H. : Âm nhạc, 2006. - 166 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | SÁCH HƯỚNG DẪN | LUYỆN TẬP | ĐÀN GHITA | NHẠC CỤ▪ Ký hiệu phân loại: 781.24 / H561▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001312 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000586; MG.000587
»
MARC
-----
|
|
|
|
|