|
1/. Cẩm nang y khoa thực hành / Nguyễn Minh Tiến biên soạn. - H. : Y học, 2006. - 543 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | KIẾN THỨC | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | GIA ĐÌNH | TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 610 / C120▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008742 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000626; MG.000627
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang sinh hoạt học đường : Tài liệu tham khảo cho giáo viên / Tôn Thất Sam, Nguyễn Thị Khiết. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 185 tr.; 19 cm. - (Tủ sách "Kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên".)▪ Từ khóa: SÁCH GIÁO VIÊN | TÀI LIỆU THAM KHẢO | PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC | GIÁO DỤC▪ Ký hiệu phân loại: 371.01(V) / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007946 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000502; MA.000503
»
MARC
-----
|
|
3/. Công nghệ thiết kế IC Layout với L-Edit / Trần Thu Hà chủ biên; Đậu Trọng Hiển. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2012. - 147 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ | VI MẠCH | THIẾT KẾ | MẠCH TÍCH HỢP | TÀI LIỆU THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 537.5 / C455N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001515 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000592; MC.000593
»
MARC
-----
|
|
4/. Cơ sở thiết kế gia công cơ khí : Sử dụng trong các trường trung cấp dạy nghề / Đàm Ngạn Phú biên soạn, Đặng Chúc Hoa, La Thuận Ninh; Nguyễn Văn Chữ dịch; Tăng Huy hiệu đính. - H. : Bách khoa, 2017. - 348 tr.; 24 cmTóm tắt: Cuốn sách bao gồm hai phần chính: Phần 1: Cơ sở thiết kế. Phần 2: Gia công cơ khi được chia theo tiếng học phần cụ thể có dẫn giải rõ ràng dễ hiểu.▪ Từ khóa: GIA CÔNG CƠ KHÍ | TÀI LIỆU GIẢNG DẠY | DẠY NGHỀ | TRUNG CẤP▪ Ký hiệu phân loại: 671.071 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001653 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001234; MD.001235
»
MARC
-----
|
|
5/. Chìa khoá sống lạc quan : Quà tặng trái tim / Lại Thế Luyện. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2008. - 143 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC ỨNG DỤNG | BÍ QUYẾT | Ý CHÍ | RÈN LUYỆN | PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | TÀI LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 158 / CH301KH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009274 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000966; MH.000967
»
MARC
-----
|
|
6/. Chủ quyền của Việt Nam trên hai quần đảo Hoàng sa-Trường Sa, sức mạnh từ tài liệu lưu trữ / Nguyễn Văn Kết chủ biên. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2015. - 415tr.; 24cmTóm tắt: Tập hợp các bài viết đăng trong chuyên đề: sức mạnh từ tài liệu lưu trữ, cơ sở lịch sử minh những chủ quyền của Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa▪ Từ khóa: CHỦ QUYỀN | QUẦN ĐẢO HOÀNG SA | QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA | TÀI LIỆU LƯU TRỮ▪ Ký hiệu phân loại: 320.109597 / CH500Q▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002548; MA.002549
»
MARC
-----
|
|
7/. Đức / Sonja Schanz; Đào Quế Anh dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 60 tr.; 25 cm. - (Bộ sách "Các nước trên thế giới")▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ | ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN | ĐỊA LÝ XÃ HỘI | TÀI LIỆU THAM KHẢO | ĐỨC▪ Ký hiệu phân loại: 914.3002 / Đ552▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001336 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000480; MC.000481
»
MARC
-----
|
|
8/. Góp phần nhận thức thế giới đương đại / Nguyễn Đức Bình, Lê Hữu Nghĩa, Trần Hữu Tiến đồng chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2003. - 509 tr.; 22 cm▪ Từ khóa: NHẬN THỨC | THẾ GIỚI | KHOA HỌC KINH TẾ | TÀI LIỆU THAM KHẢO | TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 330.9 / G434P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001082
»
MARC
-----
|
|
9/. Giảng văn truyện Kiều : Bình giảng / Đặng Thanh Lê. - H. : Giáo dục, 1999. - 183tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt NamTóm tắt: Gồm những bài bình giảng, phân tích truyện Kiều theo phương pháp tiếp cận thi pháp học và ngôn ngữ học▪ Từ khóa: TÀI LIỆU GIẢNG DẠY | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | GIẢNG VĂN▪ Ký hiệu phân loại: 895.92212 / GI-106V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006623 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000103; MB.000104
»
MARC
-----
|
|
10/. Giáo dục về biển - đảo Việt Nam : Tài liệu tham khảo cho học sinh và giáo viên THPT / Nguyễn Đức Vũ chủ biên; Trần Thị Tuyết Mai. - H. : Giáo dục, 2014. - 103tr.; 27cm. - (Tủ sách Biểnđảo Việt Nam)Tóm tắt: Trình bày tầm quan trọng của giáo dục về biển đảo, đặc biệt trong giờ lên lớp và qua các hoạt động ngoài giờ lên lớp về: vị trí đại lý, tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, vấn đề phát triển nghành thuỷ sản, lâm nghiệp,..ở biển Đong và các quần đảo khác▪ Từ khóa: BIỂN | ĐẢO | GIÁO DỤC THPT | ĐỊA KINH TẾ | TÀI LIỆU THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 330.9597 / GI108D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002546; MA.002547
»
MARC
-----
|