|
1/. Phương pháp nghiên cứu trong thư viện học / Bùi Loan Thuỳ. - H. : Vụ Thư viện, 2000. - 128tr.; 21cm▪ Từ khóa: THƯ VIỆN HỌC | VIỆT NAM | PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 020.1 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007270 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000263; MH.000264
»
MARC
-----
|
|
2/. Đọc hiểu tiếng Anh nghành Thư viện - thông tin : Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng nghành thư viện - thông tin / Dương Thị Thu Hà. - H. : Đại học Văn hoá Hà Nội, 2006. - 361 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | THƯ VIỆN - THÔNG TIN | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 428 / Đ419H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000018
»
MARC
-----
|
|
3/. Công tác địa chí trong thư viện : Giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng nghành Thư viện - Thông tin / Nguyễn Văn Cần chủ biên; Vũ Dương, Thuý Ngà. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009. - 230tr.; 21cm▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | THƯ VIỆN | BỔ SUNG | BẢO QUẢN | TÌM TIN | PHỤC VỤ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 025 / GI-108T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000212
»
MARC
-----
|
|
4/. Những người giữ lửa tình yêu với sách / Nguyễn Hữu Giới tuyển chọn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2018. - 19cmT.7. - 215tr.Tóm tắt: Những tấm gương cán bộ thư viện tiêu biểu trong hệ thống thư viện công cộng và nhiều chân dung đồng nghiệp thư viện đã và đang công tác ở các trường đại học, trung tâm thông tin thư viện▪ Từ khóa: CÁN BỘ | THƯ VIỆN | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | BÀI VIẾT▪ Ký hiệu phân loại: 020.92 / NH556N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001710
»
MARC
-----
|
|
5/. Những vần thơ về thư viện / Nguyễn Hữu Giới sưu tầm, tuyển chọn.. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2013. - 155 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | THƠ | THƯ VIỆN | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001954
»
MARC
-----
|
|
6/. Phát triển thư viện gắn liền với công nghệ thông tin : Những bài học kinh nghiệm / Nguyễn Minh Hiệp. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2016. - 316tr.; 24cmTóm tắt: Gồm những bài vết nghiên cứu về vấn đề hiện đại hoá thư viện, nghiệp vụ thông tin - thư viện chuẩn hoá và đổi mới giáo dục - đào tạo nghành thông tin - thư viện▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | THƯ VIỆN | PHÁT TRIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 020 / PH110T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001638 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001223; MD.001224
»
MARC
-----
|
|
7/. Sổ tay quản lý thông tin thư viện / Nguyễn Minh Hiệp chủ biên. - H. : Đại học Quốc gia, 2002. - 298 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: THƯ VIỆN HỌC | THÔNG TIN KHOA HỌC | PHƯƠNG PHÁP | THÔNG TIN | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 021 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007651 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000346; MH.000347
»
MARC
-----
|
|
8/. Suy nghĩ về sách, văn hóa đọc và thư viện : Tiểu luận - Bài viết chọn lọc / Nguyễn Hữu Giới. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 324 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HÓA ĐỌC | SÁCH | THƯ VIỆN | TIỂU LUẬN | BÀI VIẾT▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000971
»
MARC
-----
|
|
9/. Toán học trong hoạt động thư viện - thông tin : Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng nghành thư viện - thông tin và quản trị thông tin / Đoàn Phan Tâm. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007. - 318 tr; 21 cm▪ Từ khóa: TOÁN THỐNG KÊ | TOÁN ỨNG DỤNG | THƯ VIỆN | TOÁN LOGIC | LÝ THUYẾT TẬP HỢP▪ Ký hiệu phân loại: 510 / T406H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000254
»
MARC
-----
|
|
10/. Tổng quan khoa học thông tin về thư viện / Nguyễn Minh Hiệp chủ biên; Lê Ngọc Oánh, Dương Thuý Hương. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2001. - 200tr.; 24cm▪ Từ khóa: THƯ VIỆN | VIỆT NAM | KHOA HỌC | THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 027.0597 / T455QU▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001004; VL.001005 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000258; MH.000259; MH.000260
»
MARC
-----
|