- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Autocad R.12 dùng trong thiết kế nội thất và qui hoạch không gian / Trương Văn Thiện. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1997. - 653tr.; 24cm▪ Từ khóa: PHẦN MỀM AUTOCAD R.12 | THIẾT KẾ | BẢN VẼ | NỘI THẤT | KHÔNG GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A-500R▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000923 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000082
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài tập không gian Tôpô tuyến tính Banach - Hilbert / Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1996. - 122tr.; 20cm▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | KHÔNG GIAN TUYẾN TÍNH | KHÔNG GIAN TÔPÔ | KHÔNG GIAN BANACH | KHÔNG GIAN HILBERT | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 514 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006311 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000001; MC.000002
»
MARC
-----
|
|
3/. Big Bang bách khoa và khám phá : Không gian vũ trụ / Josephine Collins; Nguyễn Thị Thu Hằng dịch. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023. - 127tr. : Tranh vẽ; 25cm. - (Chứa đựng những ẩn số và bất ngờ thú vị - Kích hoạt sự ham hiểu biết của trẻ)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | KHÔNG GIAN | VŨ TRỤ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / B300B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003279; TL.003280
»
MARC
-----
|
|
4/. Không gian và thời gian nghệ thuật trong truyện thơ Tày / Hoàng Thị Nhuận, Mông Thị Bạch Vân. - H. : Sân khấu, 2018. - 147tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Nghiên cứu phân loại, đặc điểm và sự thể hiện không gian, thời gian nghệ thuật trong truyện thơ Tày▪ Từ khóa: KHÔNG GIAN NGHỆ THUẬT | VĂN HỌC DÂN GIAN | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | DÂN TỘC TÀY | TRUYỆN THƠ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / KH455G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002738
»
MARC
-----
|
|
5/. Không gian văn hoá nhà cổ Hội An / Trần Ánh. - H. : Dân trí, 2010. - 280 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | KHÔNG GIAN VĂN HOÁ | KIẾN TRÚC | NHÀ CỔ | HỘI AN▪ Ký hiệu phân loại: 720.959752 / KH455G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000752
»
MARC
-----
|
|
6/. Không gian vũ trụ : Các ngôi sao, tàu vũ trụ, tàu con thoi, vệ tinh - khoa học các mô hình và bạn / Gerry Bailey; Vương Ngân Hà dịch. - H. : Dân trí, 2021. - 46tr. : Hình vẽ, ảnh; 22cmTóm tắt: Giới thiệu lịch sử những phát minh của con người trong các lĩnh vực khám phá không gian vũ trụ: vệ tinh nhân tạo, tên lửa nhiều tầng, bộ trang phục vũ trụ, tàu thăm dò vũ trụ, tàu con thoi, kính thiên văn vô tuyến...; hướng dẫn các em làm một số đồ chơi từ vật dụng bỏ đi▪ Từ khóa: KHÔNG GIAN VŨ TRỤ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 623.1 / KH455GI▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003174; TL.003175
»
MARC
-----
|
|
7/. Không gian văn hoá nguyên thuỷ : Nhìn theo lý thuyết chức năng / Robert Lowie; Vũ Xuân Ba, Ngô Bình Lâm dịch. - Tái bản. - H. : Khoa học xã hội, 2019. - 503tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày, nghiên cứu văn hoá nguyên thuỷ trên thế giới cụ thể về hôn nhân, chế độ đa hôn, gia đình, các qui tắc về họ hàng, thị tộc, thân phận của đàn bà, tài sản, các hiệp hội, ngôi thứ, chính quyền, pháp luật..▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | KHÔNG GIAN VĂN HOÁ | XÃ HỘI | NGUYÊN THUỶ▪ Ký hiệu phân loại: 909 / KH455GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001752; MG.001753
»
MARC
-----
|
|
8/. Phương pháp giải những vấn đề chủ yếu trong hình học không gian : Dùng cho học sinh 11, 12 luyện thi đại học và bồi dưỡng nâng cao / Trần Bá Hà, Nguyễn Văn Nho. - H. : Đại học Sư phạm, 2003. - 314 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | HÌNH HỌC KHÔNG GIAN | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 513(075) / PH561P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007738 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000262; MC.000263
»
MARC
-----
|
|
9/. Phương pháp giải toán hình giải tích trong không gian : Luyện thi đại học / Trần Đức Huyên. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. - 208 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: HÌNH HỌC GIẢI TÍCH | SÁCH LUYỆN THI | SÁCH ĐỌC THÊM | HÌNH HỌC KHÔNG GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 516(075) / PH561P▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007747 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000276; MC.000277
»
MARC
-----
|
|
|
|
|