- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Bản lĩnh sinh viên ngày nay / Dương Tự Đam. - H. : Thanh niên, 2000. - 76tr.; 19cm▪ Từ khóa: SINH VIÊN | GIÁO DỤC | TƯ TƯỞNG | THANH NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / B105L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006817 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000137; MH.000138
»
MARC
-----
|
|
2/. C Mác và Ph. Ăng Ghen bàn về thanh niên. - H. : Thanh niên, 2004. - 307tr.; 21cm▪ Từ khóa: QUAN ĐIỂM | CÁC MÁC - PH. ĂNG GHEN | THANH NIÊN | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 335.4 / C101V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000015
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang hoạt động của cán bộ đoàn cơ sở / Trần Văn Trung. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 295 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: CẨM NANG | HOẠT ĐỘNG | CÁN BỘ CƠ SỞ | ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HCM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 324.09597 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001487
»
MARC
-----
|
|
4/. Con ngoan, cháu hiếu, rể thảo, dâu hiền / Thi Ngôn, Kim Anh, Bảo Nghi... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 153tr.; 18cmĐTTS ghi: Hội LHPN - Thành Đoàn - Hội LHTN thành phố Hồ Chí MinhTóm tắt: Giới thiệu 27 tấm gương hiếu thảo của phụ nữ và thanh niên đã vượt qua khó khăn, bất hạnh để làm trọn vai trò người con, người cháu trong gia đình. Những tấm gương này được chọn trong 220 gương, bình chọn từ 22 quận, huyện của Tp. Hồ Chí Minh và được tuyên dương trong tháng 12 năm 1999▪ Từ khóa: NGƯỜI TỐT VIỆC TỐT | PHỤ NỮ | THANH NIÊN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92233408 / C430NG▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.004048; TN.004049; TN.004050
»
MARC
-----
|
|
5/. Công tác phát triển Đoàn viên mới / Vũ Dương Châu biên soạn. - H. : Thanh niên, 2003. - 58tr.; 19cm▪ Từ khóa: ĐOÀN THANH NIÊN CS HỒ CHÍ MINH | PHÁT TRIỂN ĐOÀN | ĐOÀN VIÊN | KẾT NẠP▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597 / C455T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008619 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000605; MH.000606
»
MARC
-----
|
|
6/. Chung sức trẻ / Nhiều tác giả; Thảo Ngọc, Việt Tiến biên tập. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 215tr.; 26cmTóm tắt: Tập hợp các tư liệu và bài viết giới thiệu về các phong trào của tuổi trẻ Tp. Hồ Chí Minh, hệ thống tổ chức đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh và các hoạt động của Đoàn từ 1975-2000▪ Từ khóa: ĐOÀNTNCS HỒ CHÍ MINH | PHONG TRÀO | HOẠT ĐỘNG | THANH NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597 / CH513S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000998 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000201; MH.000202
»
MARC
-----
|
|
7/. Điều lệ hướng dẫn thực hiện điều lệ và nghi thức hội liên hiệp thanh niên Việt Nam / Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam. - H. : Thanh niên, 2001. - 112tr.; 19cmĐTTS ghi: Hội Liên hiệp Thanh niên Việt NamTóm tắt: Sách gồm 7 chương, 27 điều giúp cho cán bộ và hội viên Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam thực hiện tốt và thống nhất điều lệ, nghi thức hội▪ Từ khóa: HỘI LIÊN HIỆP THANH NIÊN VIỆT NAM | VIỆT NAM | ĐIỀU LỆ | NGHI THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597 / Đ309L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008617 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000601; MH.000602
»
MARC
-----
|
|
8/. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh - Nhân vật và sự kiện / Nhiều tác giả. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 246 tr.; 20 cmTóm tắt: Tập sách là tài liệu tra cứu nhanh những nội dung cơ bản cần biết về một số nhân vật và sự kiện lịch sử tiểu biểu trong đoàn kể từ ngày thành lập đến thế kỷ 20.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | PHONG TRÀO THANH NIÊN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 3KTV.1 / Đ406T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007941 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000457; MH.000458
»
MARC
-----
|
|
9/. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh người bạn lý tưởng của thanh niên / Nguyễn Minh Hoàng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 141tr.; 20cm▪ Từ khóa: ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH | CÔNG TÁC THANH NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 3KTV / Đ406TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.013998; TV.013999; TV.014000
»
MARC
-----
|
|
10/. Du khảo / Trần Thời, Trác Phương Mai, Võ Thanh Tùng sưu tầm, b.s. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 70tr.; 19cm. - (Tủ sách Kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên)Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức để sinh hoạt và sống dài ngày giữa thiên nhiên, gợi ý những phương pháp để hiểu những vùng thiên nhiên hoang dã, cư dân sinh sống▪ Từ khóa: THỂ THAO | DU LỊCH | SINH HOẠT NGOẠI KHOÁ | THIẾU NIÊN | THANH NIÊN | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 373.04 / D500KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012350; TV.012351; TV.012352
»
MARC
-----
|
|
|
|
|