|
1/. Biết nghề để thoát nghèo : ... / Nguyễn Hà Anh, Nhữ Mộc Miên biên soạn. - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 131 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DẠY NGHỀ | HỌC NGHỀ, NÔNG THÔN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 331.2 / B308N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010567
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang và kỹ năng lập kế hoạch phát triển thôn bản : ... / Nguyễn Hoàng Quy, Phạm Thị Thanh Vân. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 470Tr; 21 cm▪ Từ khóa: KẾ HOẠCH | NÔNG THÔN | PHÁT TRIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 307.7209597 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010713
»
MARC
-----
|
|
3/. Các văn bản hướng dẫn thực hiện đầu tư dựng cơ sở hạ tầng nông thôn. - H. : Xây dựng, 2000. - 282tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN BẢN PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | ĐẦU TƯ | XÂY DỰNG | CƠ SỞ HẠ TẦNG | NÔNG THÔN▪ Ký hiệu phân loại: 343.597 / C101V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006858; VV.006859 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000190; MA.000191; MA.000192
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang hướng dẫn xây dựng nông thôn mới. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 159tr.; 21cm▪ Từ khóa: NÔNG THÔN | XÂY DỰNG | ĐỔI MỚI▪ Ký hiệu phân loại: 307.7209597 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010712
»
MARC
-----
|
|
5/. Chợ quê trong quá trình chuyển đổi = Cho que in transition / Lê Thị Mai. - H. : Thế giới, 2005. - 350 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: XÃ HỘI HỌC | VIỆT NAM | NÔNG THÔN | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 339.37 / CH460Q▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000707; MA.000708
»
MARC
-----
|
|
6/. Điểm sáng xây dựng xây dựng nông thôn mới. - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 171 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | NÔNG THÔN MỚI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 307.7209597 / Đ304S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010549
»
MARC
-----
|
|
7/. Điểm sáng xây dựng xây dựng nông thôn mới / Nhiều tác giả. - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 271 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NÔNG THÔN | XÂY DỰNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 3077209597 / Đ304S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010548
»
MARC
-----
|
|
8/. Du lịch nông thôn - Từ lý luận đến thực tiễn / Đào Thị Hoàng Mai chủ biên. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 174tr.; 21cm▪ Từ khóa: KINH TẾ | NÔNG THÔN | DU LỊCH | VIỆT NAM | LÝ LUẬN | THỰC TIỄN▪ Ký hiệu phân loại: 338.4 / D500L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002652; MA.002653
»
MARC
-----
|
|
9/. Hỏi - đáp về vệ sinh môi trường nông thôn bảo vệ người sản xuất và cộng đồng : ... / Phạm Thị Thảo, Nguyễn Hoàng. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 183Tr; 21 cm▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | NÔNG THÔN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 363.709597 / H48Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010710
»
MARC
-----
|
|
10/. Hỏi - đáp chính sách đào tạo nghề cho lao động nông thôn / Đỗ Xuân Lân, Phùng Huy Cường, Nguyễn Hồng Minh,.... - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 199tr.; 21cm. - (Ấn phẩm chương trình truyền thông giảm nghèo bền vững)ĐTTS ghi: Nhiều tác giảTóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về đào tạo nghề, tạo việc làm cho lao động nông thôn và đối tượng chính sách khác thuộc địa bàn nông thôn; phổ biến một số nghiệp vụ cơ bản trong tổ chức, quản lý hoạt động đào tạo nghề và kết nối việc làm cho lao động nông thôn▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH | ĐÀO TẠO NGHỀ | LAO ĐỘNG | NÔNG THÔN | GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG▪ Ký hiệu phân loại: 331.2 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003439; MA.003440
»
MARC
-----
|