- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Từ điển thuật ngữ văn hoá Tày, Nùng / Hoàng Nam, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Thị Lê Thảo sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 413tr.; 21cm▪ Từ khóa: DÂN TỘC NÙNG | DÂN TỘC TÀY | VĂN HOÁ TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 305.89591003 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002880
»
MARC
-----
|
|
2/. Thuật ngữ kinh tế Pháp - Việt / Mạnh Hùng biên soạn. - H. : Từ điển Bách khoa, 2005. - 313 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: KINH TẾ | TIẾNG PHÁP | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 330.1 / TH504N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000202
»
MARC
-----
|
|
3/. Thuật ngữ dược học Anh - Việt : Khoảng 32.000 thuật ngữ / Lê Văn Tuyền. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2014. - 498tr.; 25cmTóm tắt: Gồm khoảng 32.000 mục từ với các thuật ngữ dược học, thuật ngữ y học và các nghành khoa học kỹ thuật liên quan đến nghành dược▪ Từ khóa: DƯỢC HỌC | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 615.103 / TH504N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000623
»
MARC
-----
|
|
|
|
|