|
1/. Di chúc của Bác Hồ - Một giáo trình tiếng Việt độc đáo / Dương Thanh Truyền. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 132tr.; 21cm. - (Di sản Hồ Chí Minh)Tóm tắt: Giới thiệu bút tích Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Nghiên cứu về phong cách lao động ngôn từ của Chủ tịch Hồ Chí Minh: Cẩn trọng sửa đi sửa lại, công phu trong từng chữ, từng lời, từng đoạn kết nối nhau theo trật tự logic chặt chẽ nhằm đến cách diễn đạt trong sáng, giản dị mà hiệu quả tối đa. Đưa ra những lời bình luận phát hiện xác đáng đầy thuyết phục về những điểm sửa chữa, bổ sung trong Di chúc để thấy được những ý tứ tinh tế sâu sắc trong ngôn ngữ Bác Hồ▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH | DI CHÚC | NGÔN NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 959.704092 / B101H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.011190 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001624; MG.001625
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí mật ngôn ngữ cơ thể = Thenanverbal advantaye: secrets and science of body lenguage at work : Bí quyết sử dụng hiệu quả Body Lanfuage trong giao tiếp, cuộc sống và công việc / Carol Kinsay Gomian; Đặng Ngọc Thanh Thảo biên dịch. - Tái bản. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2017. - 215 tr.; 21 cmTóm tắt: Trình bày vai trò và sức mạnh của ngôn ngữ cơ thể, khả năng đọc và hiểu ngôn ngữ hình thể trở thành một lợi thế giúp nâng cao tinh thần hợp tác giữa các cá nhân và tập đoàn để thành công trong công việc▪ Từ khóa: BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | GIAO TIẾP | NGÔN NGỮ CƠ THỂ | CÔNG VIỆC▪ Ký hiệu phân loại: 650.1 / B300M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.011063 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001395; MD.001396
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí quyết đọc đúng tiếng Anh / Lê Ngọc Cương. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2003. - 172 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | PHƯƠNG PHÁP | PHÁT ÂM | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-09=V / B300Q▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008138; VV.008139 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000405; MB.000406; MB.000407; MB.000408
»
MARC
-----
|
|
4/. Bí quyết đọc đúng tiếng Anh / Lê Ngọc Cương. - H. : Thanh niên, 2012. - 172 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu hệ thống âm thanh của Anh ngữ. Cách phát âm động từ bất quy tắc. Bài thực hành phát âm▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | PHÁT ÂM | ĐỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN | NGOẠI NGỮ | NGÔN NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 428.23 / B300Q▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009806 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000524; MB.000525
»
MARC
-----
|
|
5/. Biểu trưng trong ca dao Nam Bộ / Trần Văn Nam. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 240 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu các biểu trưng nghệ thuật trong ca dao Nam Bộ. Vùng đất Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao. Con người Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao▪ Từ khóa: BIỂU TRƯNG | NGÔN NGỮ | CA DAO | NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 398.95977 / B309TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001309; MV.001310
»
MARC
-----
|
|
6/. 400 từ thiết yếu cho kỳ thi Toefl = 400 Must - have words for the Toefl / Lynn Stafford - Yilmaz, Lawrence J.Zwier. - H. : Hồng Đức, 2012. - 204 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | NGÔN NGỮ | NGỮ PHÁP | TỪ VỰNG | SÁCH LUYỆN THI | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 428 / B454T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000513; MB.000514
»
MARC
-----
|
|
7/. Các thuật ngữ ứng dụng trong tin học / Võ Thành Liêm tổng hợp và biên soạn. - H. : Thanh niên, 2001. - 373tr.; 16cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / C101TH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VN.000298 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000357; MD.000358
»
MARC
-----
|
|
8/. Cẩm nang sử dụng các thì trong tiếng Anh = The key to English tenses / Hoàng Xuân Minh, Trần Văn Đức. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Thanh niên, 2004. - 201 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | NGÔN NGỮ | SÁCH SONG NGỮ | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-07=V / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008192 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000409; MB.000410; MB.000411
»
MARC
-----
|
|
9/. Cấu tạo từ tiếng Tà Ôi / Nguyễn Thị Sửu. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 815tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Khái quát cơ sở lý thuyết tiếng Tà Ôi, từ và cấu tạo từ, đặc điểm loại hình trong tiếng Tà Ôi liên quan đến cấu tạo từ, quy ước trình bày; trình bày phương pháp phụ tố; phương pháp láy; phương thức biến âm; phương pháp ghép▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG TÀ ÔI | CẤU TẠO | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000617
»
MARC
-----
|
|
10/. Cấu trúc cú pháp - Ngữ nghĩa của tục ngữ Việt : Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học / Nguyễn Quý Thành. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 21cmQ.2. - 342tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | CẤU TRÚC | NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT | TỤC NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.995922 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002449
»
MARC
-----
|