- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Đào tạo nguồn nhân lực: làm sao để khỏi "Ném tiền qua cửa sổ"? : Học để thành công, học để làm giàu / Ngô Trương Hoàng Thy. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006. - 100tr.; 24cm. - (Bộ sách Quản trị nguồn nhân lực)▪ Từ khóa: KINH TẾ LAO ĐỘNG | ĐÀO TẠO | NHÂN LỰC▪ Ký hiệu phân loại: 658 / Đ108T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000069
»
MARC
-----
|
|
2/. Đào tạo người lãnh đạo hiệu quả / Thomas Gordon; Cao Đình Quát dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 386tr.; 19cm▪ Từ khóa: QUẢN LÍ NHÂN SỰ | ĐÀO TẠO | LÃNH ĐẠO ĐIỀU HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / Đ108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007388 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000275; MA.000276
»
MARC
-----
|
|
3/. Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam : Thời cơ, thách thức và những vấn đề đặt ra / Phạm Văn Linh chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2014. - 611tr.; 24cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | ĐÀO TẠO | ĐỔI MỚI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 370.9597 / Đ452M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002333
»
MARC
-----
|
|
4/. Hỏi - đáp chính sách đào tạo nghề cho lao động nông thôn / Đỗ Xuân Lân, Phùng Huy Cường, Nguyễn Hồng Minh,.... - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 199tr.; 21cm. - (Ấn phẩm chương trình truyền thông giảm nghèo bền vững)ĐTTS ghi: Nhiều tác giảTóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về đào tạo nghề, tạo việc làm cho lao động nông thôn và đối tượng chính sách khác thuộc địa bàn nông thôn; phổ biến một số nghiệp vụ cơ bản trong tổ chức, quản lý hoạt động đào tạo nghề và kết nối việc làm cho lao động nông thôn▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH | ĐÀO TẠO NGHỀ | LAO ĐỘNG | NÔNG THÔN | GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG▪ Ký hiệu phân loại: 331.2 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003439; MA.003440
»
MARC
-----
|
|
5/. Hỏi-đáp về giáo dục đào tạo nghề. - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 211tr.; 21cm▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | NGHỀ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 344.59707 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010574
»
MARC
-----
|
|
6/. Nâng cao tính giáo dục trong dạy học khoa học xã hội và nhân văn từ thực tiến đào tạo Chính trị viên trong quân đội / Mai Văn Hoá, Trần Xuân Phú. - H. : Chính trị Quốc gia, 2009. - 139 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | ĐÀO TẠO | QUÂN SỰ | KHOA HỌC XÃ HỘI | NHÂN VĂN | CHÍNH TRỊ VIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 355.0071 / N122C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001198; MA.001199
»
MARC
-----
|
|
7/. Quân đội nhân dân Việt Nam tham gia đào tạo nguồn nhân lực phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước / Trần Đăng Bộ, Hoàng Văn Phai đồng chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 234tr; 21cmTóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về nguồn nhân lực, đào tạo nguồn nhân lực và việc quân đội tham gia đào tạo nguồn lực phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Thực trạng, quan điểm, giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả đào tạo nguồn nhân lực▪ Từ khóa: QUÂN ĐỘI | ĐÀO TẠO | NGUỒN NHÂN LỰC | VIỆT NAM | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 355.209597 / QU121Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010440 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002259
»
MARC
-----
|
|
8/. Tài năng trẻ phát hiện và sử dụng / Hồ Bá Thâm. - H. : Thanh niên, 2006. - 408 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC HỌC | VIỆT NAM | CHIẾN LƯỢC | ĐÀO TẠO | NHÂN TÀI▪ Ký hiệu phân loại: 370(V) / T103N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008814 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000830; MA.000831
»
MARC
-----
|
|
9/. Tìm hiểu các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý giáo dục và đào tạo / Nguyễn Phương Linh, Đỗ Thị Hoa biên soạn. - H. : Công an nhân dân, 2006. - 479 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | GIÁO DỤC | QUẢN LÝ | ĐÀO TẠO | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 34(V)15 / T310H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008744 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000861; MA.000862
»
MARC
-----
|
|
10/. Xây dựng đội ngũ giảng viên khoa học xã hội nhân văn trong các trường đào tạo sĩ quan quân đội / Nguyễn Văn Tháp. - H. : Chính trị Quốc gia, 2009. - 250 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: GIẢNG VIÊN | ĐÀO TẠO | TRƯỜNG SĨ QUAN | QUÂN ĐỘI▪ Ký hiệu phân loại: 355.0071 / X126D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001194; MA.001195
»
MARC
-----
|
|
|
|
|