- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Biểu trưng trong ca dao Nam Bộ / Trần Văn Nam. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 240 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu các biểu trưng nghệ thuật trong ca dao Nam Bộ. Vùng đất Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao. Con người Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao▪ Từ khóa: BIỂU TRƯNG | NGÔN NGỮ | CA DAO | NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 398.95977 / B309TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001309; MV.001310
»
MARC
-----
|
|
2/. Ca dao dân ca đất Quảng / Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng chủ biên. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 1047 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | QUẢNG NAM | ĐÀ NẴNG | VIỆT NAM | CA DAO | DÂN CA▪ Ký hiệu phân loại: 398.90959752 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001300
»
MARC
-----
|
|
3/. Ca dao Quảng Ngãi / Lê Hồng Khánh sưu tầm, tuyển chọn, chú giải, bình luận. - H. : Sân khấu, 2016. - 407tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các bài ca dao của người Việt (Kinh) sưu tầm ở Quảng Ngãi, xếp theo thứ tự A,B,C...▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | QUẢNG NGÃI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959753 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002296
»
MARC
-----
|
|
4/. Ca dao Nam Trung Bộ / Thạch Phương, Ngô Quang Hoá. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 498 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VIỆT NAM | CA DAO | TỤC NGỮ | VÈ | NAM TRUNG BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001910
»
MARC
-----
|
|
5/. Ca dao - Tục ngữ - Thành ngữ Quảng Bình / Đỗ Duy Văn. - H. : Sân khấu, 2019. - 495 tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu một số bài ca dao, tục ngữ, thành ngữ, địa danh tiêu biểu của tỉnh Quảng Bình về các chủ điểm tình yêu, gia đình, vợ chồng...▪ Từ khóa: DÂN GIAN | QUẢNG BÌNH | CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.20959745 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002900
»
MARC
-----
|
|
6/. Ca dao, dân ca trên đất Phú Yên : Chú giải điển tích / Bùi Tân, Trường Sơn giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2012. - 299 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | PHÚ YÊN | DÂN CA | CA DAO▪ Ký hiệu phân loại: 782.4216200959755 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000987
»
MARC
-----
|
|
7/. Ca dao dân ca trên vùng đất Phú Yên / Nguyễn Xuân Đàm. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 407 tr.; 21 cmTóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về đặc điểm, nghệ thuật, khả năng sáng tạo, phương ngữ, địa danh, tiến trình phát triển... trong ca dao và dân ca Phú Yên520▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | DÂN CA | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.90959755 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001356
»
MARC
-----
|
|
8/. Ca dao Tây Nam Bộ dưới góc nhìn thể loại / Trần Minh Thương. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 335tr.; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu đặc trưng của ca dao Tây Nam Bộ qua giọng điệu, thể thơ, một số biện pháp tu từ vựng...▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | CA DAO | TÂY NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.8095978 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002211
»
MARC
-----
|
|
9/. Ca dao ngụ ngôn người Việt : Tuyển chọn và bình giải / Triều Nguyên. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2001. - 263tr.; 21cmTóm tắt: Một số đặc điểm của ca dao ngụ ngôn người Việt. Tuyển chọn và bình giải một số ca dao ngụ ngôn▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | CA DAO | NGỤ NGÔN▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / C100D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007121 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000276; MV.000277
»
MARC
-----
|
|
10/. Ca dao, tục ngữ nói về tướng mạo con người / Ngô Sao Kim sưu tầm, biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 103tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ nói tướng mạo con người: tướng mạo chung của đàn ông, đàn bà; tướng mạo tốt cả phái nữ; tướng mạo tốt của phái nữ địa phương...▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | CA DAO | TỤC NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002110
»
MARC
-----
|
|
|
|
|