|
1/. Bước cải tiến đặc biệt từ Word 2003 đến Word 2007 / Nguyễn Văn Huân. - H. : Thanh niên, 2008. - 2 tập; 21 cmT.1. - 327 tr.▪ Từ khóa: TIN HỌC VĂN PHÒNG | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | XỬ LÝ VĂN BẢN | PHẦN MỀM WORD | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 005.52 / B557C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000740; MD.000741
»
MARC
-----
|
|
2/. Bước cải tiến đặc biệt từ Word 2003 đến Word 2007 / Nguyễn Văn Huân. - H. : Thanh niên, 2008. - 2 tập; 21 cmT.2. - 387 tr.▪ Từ khóa: TIN HỌC VĂN PHÒNG | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | XỬ LÝ VĂN BẢN | PHẦN MỀM WORD | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 005.52 / B557C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000742; MD.000743
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang tra cứu nhanh nghiệp vụ văn phòng / Trần Anh Tiến biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 292tr.; 20cmTóm tắt: Các quy tắc sử dụng tiếng Anh: dấu câu, văn phạm, viết hoa, các từ viết tắt, chính tả, các kỹ thuật và thủ tục liên lạc, kỹ thuật văn phòng điện tử.▪ Từ khóa: VĂN PHÒNG - CÔNG TÁC | TIẾNG ANH | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006496 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000080; MB.000081
»
MARC
-----
|
|
4/. Giúp ôn thi chứng chỉ A, B tin học cho các giáo viên và nhân viên hành chính lớn tuổi / Nhóm biên dịch Tri thức thời đại. - H. : Lao động Xã hội, 2007. - 2 tập; 24 cmT.1 : Tin học A. - 389 tr.▪ Từ khóa: TIN HỌC VĂN PHÒNG | SÁCH HƯỚNG DẪN | SỬ DỤNG | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | SÁCH ÔN TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 005.3 / GI524Ô▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000616; MD.000617
»
MARC
-----
|
|
5/. Giúp ôn thi chứng chie A, B tin học cho các giáo viên và nhân viên hành chính lớn tuổi / Nhóm biên dịch Tri thức thời đại. - H. : Lao động Xã hội, 2007. - 2 tập; 24 cmT.2 : Tin học B. - 416 tr.▪ Từ khóa: TIN HỌC VĂN PHÒNG | SÁCH HƯỚNG DẪN | SỬ DỤNG | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | SÁCH ÔN TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 005.3 / GI524Ô▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000618; MD.000619
»
MARC
-----
|
|
6/. Hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn phòng cấp ủy ở cơ sở / Đỗ Quốc Tuấn. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 206 Tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN PHÒNG▪ Ký hiệu phân loại: 352.2 / H 561 D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009880
»
MARC
-----
|
|
7/. Hệ thống các chính sách mới chế độ quản lý mới về tài chính, kế toán thuế, lao động tiền lương áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp / Huỳnh Minh Nhị, Nguyễn Quang Huy, Vũ Việt Quang, Tạ Minh Hùng. - H. : Thống kê, 2003. - 878 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: NGHIỆP VỤ VĂN PHÒNG | VĂN BẢN HÀNH CHÍNH | KẾ TOÁN | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 317.7 / H250T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001099 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000440
»
MARC
-----
|
|
8/. Hoàn thiện công việc văn phòng với Word 2003 / Nguyễn Minh Đức. - H. : Giao thông Vận tải, 2004. - 403 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC VĂN PHÒNG | PHẦN MỀM WORD | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018.7 / H406T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000402; MD.000403
»
MARC
-----
|
|
9/. Hoàn thiện công việc văn phòng với Excel 2003 / Nguyễn Minh Đức. - H. : Gioa thông vận tải, 2004. - 413 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC VĂN PHÒNG | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018.7 / H406T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000404; MD.000405
»
MARC
-----
|
|
10/. Hoàn thiện công việc văn phòng với Excel 2003 / Nguyễn Minh Đức. - H. : Giao thông Vận tải, 2004. - 423 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | VĂN PHÒNG | PHẦN MỀM EXCEL 2003▪ Ký hiệu phân loại: 005.3 / H406T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000038
»
MARC
-----
|