|
1/. Búp bê đâu chỉ đồ chơi / Sara Corbett ; Huy Toàn dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 32tr.; 21cm. - (Thế giới muôn màu)Tóm tắt: Dịch theo nguyên bản tiếng Anh của Childrens Press▪ Từ khóa: THỦ CÔNG | ĐỒ CHƠI | BÚP BÊ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 745.592 / B521B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.014040; TV.014041; TV.014042; TV.014043
»
MARC
-----
|
|
2/. Các nghề thủ công và văn hoá ẩm thực truyền thống vùng đất Tổ / Đặng Đình Thuận chủ biên. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 551tr.; 21cm▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | ẨM THỰC | VĂN HOÁ DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.10959721 / C101N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002404
»
MARC
-----
|
|
3/. Công cụ thủ công truyền thống đánh bắt thuỷ hải sản của người Ninh Bình / Mai Đức Hạnh, Đỗ Thị Bảy. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 285 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐÁNH CÁ | THUỶ SẢN | CÔNG CỤ | THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | NINH BÌNH | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 639.597 39 / C455C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000273
»
MARC
-----
|
|
4/. Đất Bưởi ngàn xưa / Lê Văn Kỳ, Vũ Văn Luận chủ biên. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 279 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DI TÍCH VĂN HÓA | LỊCH SỬ | LỄ HỘI | PHONG TỤC | TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | VĂN HỌC DÂN GIAN | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959731 / Đ124B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001346
»
MARC
-----
|
|
5/. Di sản thủ công mỹ nghệ Việt Nam = The Vietnamese fine art handicsayt heritages / Bùi Văn Vượng. - H. : Thanh niên, 2000. - 1184tr.; 21cmTóm tắt: Sự ra đời của các làng nghề, các nghệ nhân, các sản phẩm truyền thống của các làng nghề thủ công nổi tiếng ở Việt Nam ; Một số nghề thủ công hiện nay: nghề gốm, nghề thêu, nghề sơn, nghề đúc đồng, nghề dệt thảm, dệt lụa, nghề làm trống, nghề chạm khắc đá...▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | VIỆT NAM | LÀNG NGHỀ | THỦ CÔNG NGHIỆP | MỸ NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 745 / D300S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006962 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000201
»
MARC
-----
|
|
6/. Hái lượm và săn bắt của người dân Khánh Hoà xưa / Ngô Văn Ban, Võ Triều Dương biên khảo. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 415 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | NGHI LỄ | SĂN BẮT | KHÁNH HOÀ | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002068
»
MARC
-----
|
|
7/. Nghề dệt cổ truyền của người Mường / Bùi Huy Vọng. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 238tr.; 21cm▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM | NGHỀ DỆT | DÂN TỘC MƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / H250C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001248
»
MARC
-----
|
|
8/. Làng nghề truyền thống sản xuất hàng xuất khẩu tại thành phố Hồ Chí Minh / Cao Hồng Ân. - H. : Mỹ thuật, .2017. - 195 tr; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | LÀNG NGHỀ | SẢN XUẤT | THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH▪ Ký hiệu phân loại: 680.9597 / L106N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001325
»
MARC
-----
|
|
9/. Làng nghề và những nghề thủ công truyền thống ở Bắc Giang / Nguyễn Thu Minh. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 347 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | BẮC GIANG | VIỆT NAM | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 680.02359725 / L106N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000728
»
MARC
-----
|
|
10/. Làng nghề truyền thống Quảng Trị / Y Thi chủ biên. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 246 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | QUẢNG TRỊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 680.02359747 / L106N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000781
»
MARC
-----
|