- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Ẩm thực trị bệnh đái đường / Phan Văn Chiêu. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1999. - 153tr.; 21cmTóm tắt: Tập sách giúp cho những người bị bệnh tiểu dường một phương pháp điều trị thông qua chế độ ăn uống khoa học▪ Từ khóa: LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | TRỊ LIỆU | TIỂU ĐƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.4 / Â120TH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006411 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000006; ME.000007
»
MARC
-----
|
|
2/. Bác sĩ gia đình của người mắc bệnh tiểu đường / Trần Văn Điều biên soạn; Lê Thị Nga hiệu đính. - H. : Lao động, 2007. - 245 tr.; 19 cmTóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản của bệnh tiểu đường, những phương pháp chữa trị bằng tâm lý, ăn uống, dược phẩm, vận động, các phương pháp trị liệu khác và những bài thuốc dân gian chữa trị căn bệnh này.▪ Từ khóa: TIỂU ĐƯỜNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616N.71 / B101S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008858 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000346; ME.000347
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh tiểu đường / Lưu Chấn Kha. - H. : Hồng Đức, 2015. - 267tr.; 21cm. - (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)▪ Từ khóa: Y HỌC | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | BỆNH TIỂU ĐƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.4 / B254T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010733 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000677; ME.000678
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh thường gặp trong cuộc sống hiện đại : Phòng và trị bệnh ung thư dạ dày, tiểu đường / Công Sơn; Thế Ân hiệu đính. - H. : Hồng Đức, 2013. - 176tr.; 21cm. - (Y học và sức khoẻ)▪ Từ khóa: BỆNH HỌC | UNG THƯ | DẠ DÀY | TIỂU ĐƯỜNG | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000650; ME.000651
»
MARC
-----
|
|
5/. Dinh dưỡng cho người mắc bệnh tiểu đường / Trần Văn Điều biên soạn. - H. : Lao động, 2007. - 190 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | DINH DƯỠNG | TIỂU ĐƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 619.31 / D312D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008860 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000342; ME.000343
»
MARC
-----
|
|
6/. Hỏi đáp về bệnh tiểu đường / Cao Ngạn Bân, Triệu Tuệ Chân; Nguyễn Văn Đức, Ngô Quang Thái biên soạn. - H. : Y học, 2006. - 2 tập; 19 cmT.1. - 343 tr.▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH TIỂU ĐƯỜNG | KIẾN THỨC | CHỮA TRỊ | PHÒNG BỆNH | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 616N.71 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008767 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000620; MG.000621
»
MARC
-----
|
|
7/. Hỏi đáp về bệnh tiểu đường / Cao Ngạn Bân, Triệu Tuệ Chân; Nguyễn Văn Đức, Ngô Quang Thái biên soạn. - H. : Y học, 2006. - 2 tập; 19 cmT.2. - 195 tr.▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH TIỂU ĐƯỜNG | KIẾN THỨC | PHÒNG BỆNH | CHỮA TRỊ | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 616N.71 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008768 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000622; MG.000623
»
MARC
-----
|
|
8/. Món ăn cho người bệnh tiểu đường và những điều cần biết : Thức ăn chữa bệnh / Trần Diễm, Vương Quốc Trung, Dương Anh Vũ,.... - H. : Dân trí, 2012. - 226 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: BỆNH TIỂU ĐƯỜNG | THỨC ĂN CHỮA BỆNH | Y HỌC | PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | ẨM THỰC | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.4 / M430Ă▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009793 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000485; ME.000486
»
MARC
-----
|
|
9/. 196 câu hỏi phòng chữa bệnh tiểu đường / Trần Diêm; Hoàng Dân dịch. - H. : Phụ nữ, 2004. - 363tr.; 19cm▪ Từ khóa: KIẾN THỨC | PHƯƠNG PHÁP | PHÒNG BỆNH | BỆNH TIỂU ĐƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.4 / M458TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008592 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000287; ME.000288
»
MARC
-----
|
|
10/. Nuôi một người tiểu đường / Nguyễn Lân Đính. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 104tr.; 20cm. - (Tủ sách kiến thức y học cho mọi người)Tóm tắt: Bệnh căn và bệnh sinh của tiểu đường, chăm sóc người đái tháo đường về mặt y học và chế độ dinh dưỡng tại nhà▪ Từ khóa: Y HỌC | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | TIỂU ĐƯỜNG | PHÒNG CHỮA BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.4 / N515M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006736 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000022; ME.000023
»
MARC
-----
|
|
|
|
|