- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Ai kinh Tày - Nùng / Đàm văn Hiển. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 147 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | PHONG TỤC | NGHI LỄ | DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / A103K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002164
»
MARC
-----
|
|
2/. Báo Slao Sli tò toop / Mã Thế Vinh sưu tầm, biên dịch, giới thiệu. - H. : Lao động, 2011. - 280 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | HÁT ĐỐI | DÂN TỘC NÙNG | ÂM NHẠC | LẠNG SƠN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959711 / B108S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001533; MA.001534
»
MARC
-----
|
|
3/. Cỏ Lảu và Sli Nùng Phản Slình Lạng Sơn / Hoàng San sưu tầm; Mã Thế Vinh biên dịch. - H. : Lao động, 2012. - 308 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | BÀI HÁT | DÂN TỘC NÙNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.91 / C 00▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001574
»
MARC
-----
|
|
4/. Ca dao, tục ngữ, thành ngữ Tày - Nùng / Nông Viết Toại, Bế Ngọc Tượng, Lục Văn Pảo. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 435tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002656
»
MARC
-----
|
|
5/. Cỏ lảu, sli Nùng Phàn Slình xứ Lạng : Song ngữ: Nùng Phàn Slình - Việt / Hoàng Tuấn Cư, Lâm Xuân Đào sưu tầm, dịch, giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 671tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Tuyển chọn và giới thiệu về cỏ lảu và sli của người Nùng Inh và người Nùng Phàn Slình của tỉnh Lạng Sơn: Cỏ lảu (chuyện rượu) là những bài hát trong đám cưới của người Nùng Inh, Nùng Phàn Slình; sli là làn điệu dân ca của người Nùng Inh, Nùng Phàn Slình▪ Từ khóa: DÂN TỘC NÙNG | DÂN CA | VĂN HOÁ DÂN GIAN | LẠNG SƠN▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959711 / C400L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002597
»
MARC
-----
|
|
6/. Đặc điểm dân ca Mông, Tày, Nùng, Thái : Nghiên cứu / Tuấn Giang. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 329tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Nghiên cứu khảo sát một số dân ca nhóm dân tộc miền núi phía Bắc, nghiên cứu phân loại các thể loại dân ca, cấu trúc thang âm giai điệu hệ hình dân ca, nhận diện phong cách, đặc điểm dân ca từng dân tộc ▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | DÂN CA | DÂN TỘC MÔNG | DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | DÂN TỘC THÁI | VIỆT NAM | BÀI NGHIÊN CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / Đ113Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002862
»
MARC
-----
|
|
7/. Dân ca Nùng Khen Lài ở Cao Bằng / Triệu Thị Mai sưu tầm, giới thiệu. - H. : Văn hoá dân tộc, 2019. - 610tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Nùng Khen Lài ở Cao Bằng và các bài dân ca nổi tiếng của người Nùng Khen Lài▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC NÙNG | VIỆT NAM | DÂN CA▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / D121C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002613
»
MARC
-----
|
|
8/. Dân ca Tày - Nùng / Sưu tầm: Mông Ky Slay, Lê Chí Quế, Hoàng Huy Phách, Nông Minh Châu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 790tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu một số bài dân ca, đồng dao, các khúc hát tang lễ, hát đám cưới, hát Sli của người Tày và người Nùng▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC NÙNG | DÂN TỘC TÀY | DÂN CA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / D121C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002576
»
MARC
-----
|
|
9/. Dân tộc Nùng ở Việt Nam / Hoàng Nam. - H. : Văn hoá dân tộc, 2018. - 246tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Khái quát về dân tộc Nùng. Đặc điểm của các hoạt động kinh tế, các nghề thủ công và nghề đặc sản của dân tộc Nùng. Những nét chính về bản làng, nhà ở, quần áo đồ ăn, thức uống. Các sinh hoạt tinh thần và tập quán nghi thức xã hội của người Nùng▪ Từ khóa: DÂN TỘC HỌC | DÂN TỘC NÙNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.89591 / D121T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003287
»
MARC
-----
|
|
10/. Hát ru - Văn hoá truyền thống giáo dục cần được bảo tồn / Hoàng Thị Nhuận. - H. : Sân khấu, 2019. - 147tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu khái quát về lịch sử, môi trường tự nhiên và con người ở Cao Bằng. Nghiên cứu khái quát chung và thực trạng về hát ru của người Tày, Nùng ở tỉnh Cao Bằng. Công tác bảo tồn, phát huy những giá trị văn hoá độc đáo đặc sắc trong nghệ thuật hát ru của dân tộc Tày - Nùng và một số bài hát ru tiêu biểu của dân tộc Tày - Nùng ở tỉnh Cao Bằng▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | HÁT RU | VIỆT NAM | DÂN TỘC NÙNG | DÂN TỘC TÀY▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959712 / H110R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002775
»
MARC
-----
|
|
|
|
|