|
1/. Bài tập thực hành Photoimpact / Phạm Quang Huy, Hồ Chí Hoà, Hồ Xuân Phương biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2001. - 431 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | KỸ THUẬT VI XỬ LÝ | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.2 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007629 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000266; MD.000267
»
MARC
-----
|
|
2/. Danh nhân nghệ thuật tạo hình thế giới / Nguyễn Thắng Vu chủ biên. - H. : Kim Đồng, 2006. - 252 tr.; 21 cm. - (Tủ sách nghệ thuật)▪ Từ khóa: DANH NHÂN | THẾ GIỚI | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | TÁC PHẨM | SỰ NGHIỆP | TIỂU SỬ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008779 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000580; MG.000581
»
MARC
-----
|
|
3/. Đất nặn / Hương Giang. - H. : Phụ nữ, 2007. - 35 tr.; 22 cm▪ Từ khóa: NẶN | TẠO HÌNH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 371.3 / Đ124N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.015534; TV.015535; TV.015536
»
MARC
-----
|
|
4/. Đất nặn / Hương Giang. - H. : Phụ nữ, 2007. - 31 tr.; 22 cm▪ Từ khóa: NẶN | TẠO HÌNH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 371.3 / Đ124N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.015537; TV.015538; TV.015539
»
MARC
-----
|
|
5/. Giải phẩu tạo hình : Học vẽ theo các danh hoạ bậc thầy / Robert Beverly Have; Võ Mai Lý dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Mỹ thuật, 2001. - 253tr.; 27cm. - (Học vẽ theo các danh hoạ bậc thầy)Tóm tắt: Hướng dẫn vận dụng thực tế giải phẫu học tạo hình của các danh hoạ bậc thầy trong các phác thảo cơ thể người của mình. Ngoài ra, tác giả còn phân tích các bậc thầy đã xử lý như thế nào những bộ phận đặc thù của cơ thể người▪ Từ khóa: HỘI HOẠ | VẼ | TẠO HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 751.7 / GI-103PH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001019 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000289; MG.000290
»
MARC
-----
|
|
6/. Hình tượng và tạo hình trong văn hoá dân gian Việt Nam / Đinh Đồng Hải, Trần Gia Linh, Lê Cường. - H. : Văn hoá dân tộc, 2012. - 416 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | TẠO HÌNH | HÌNH TƯỢNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597 / H312T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001787
»
MARC
-----
|
|
7/. Mỹ thuật Châu Á : Quy pháp tạo hình và phong cách / Huỳnh Ngọc Trảng, Phạm Thiếu Hương dịch. - H. : Mỹ thuật, 1997. - 608 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu ngắn gọn và súc tích về lịch sử văn hoá và nghệ thuật của từng quốc gia Châu á. Ngoài ra còn có những hình ảnh minh hoạ về những thành tựu mỹ thuật như các chương trình kiến trúc, điêu khắc, trang trí cùng với các tác phẩm mỹ thuật đá, ngọc, đồng, vàng bạc, sơn mài▪ Từ khóa: MĨ THUẬT | TẠO HÌNH | CHÂU Á▪ Ký hiệu phân loại: 730.95 / M600TH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006375
»
MARC
-----
|
|
8/. Nghệ thuật điêu khắc trên củ quả : Cẩm nang nội trợ / Mai Phương nguyên tác; Tiểu Quỳnh biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2004. - 63 tr.; 28 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | ĐIÊU KHẮC | TẠO HÌNH NGHỆ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 731.4 / NGH250▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001210 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000525; MG.000526
»
MARC
-----
|
|
9/. Nghệ thuật tạo hình rau củ / Đặng Diệu Vinh; Tiểu Quỳnh biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2004. - 88 tr.; 28 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ THỰC HÀNH | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 731.4 / NGH250▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001211 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000523; MG.000524
»
MARC
-----
|
|
10/. Những phạm trù nghệ thuật dân gian người Việt thời trung đại / Kiều Thu Hoạch. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 811tr.; 21cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | THỜI TRUNG ĐẠI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 700.9597 / NH556P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001333
»
MARC
-----
|