|
1/. Ai Cập cổ đại những khám phá lớn / Nicholas Reeves ; Huỳnh Ngọc Trảng, Phạm Thiếu Hương dịch. - H. : Mỹ thuật, 2004. - 320 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | KHẢO CỔ | AI CẬP▪ Ký hiệu phân loại: 91(N611)(09) / A103C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001231 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000439
»
MARC
-----
|
|
2/. Bảy mươi bí ẩn lớn của thế giới cổ đại = The seventy great mysteries of the ancient world : Giải mã 70 bí ẩn lớn của các nền văn minh cổ đại / Brian M. Fagan. - H. : Mỹ thuật, 2003. - 290 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: VĂN MINH | THỜI ĐẠI CỔ ĐẠI | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 001.5+-(T)03 / B112M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001229 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000623
»
MARC
-----
|
|
3/. Việt Nam và cội nguồn trăm họ / Bùi Văn Nguyên. - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 294tr.; 20cmTóm tắt: Lịch sử dựng nước, giữ nước của dân tộc Việt Nam từ đời Phục Hy (Đế Thiên), tiếp đến đời Thần Nông (Đế Thính) qua 18 đời vua Hùng đến đời Hai Bà Trưng▪ Từ khóa: VIỆT NAM | LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | DỰNG NƯỚC | GIỮ NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / V308N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007407 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000278; MG.000279
»
MARC
-----
|
|
4/. Câu đối : Một loại hình văn học trong nền văn hoá cổ truyền Việt Nam / Lê Hoài Việt khảo cứu. - H. : Phụ nữ, 2001. - 235tr.; 19cm. - (Tủ sách Việt Nam cổ học tinh hoa)▪ Từ khóa: CÂU ĐỐI | VIỆT NAM | VĂN HỌC CỔ ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: V19 / C125Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007185 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.000299; MV.000300
»
MARC
-----
|
|
5/. Cổ học tinh hoa / Ôn Như; Nguyễn Văn Ngọc, Trần Lê Nhân dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2000. - 528 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC DÂN GIAN | VĂN HỌC CỔ ĐẠI | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 398.20951 / C450H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007022 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000171; MB.000172
»
MARC
-----
|
|
6/. Chuyện kể thành Tơroa / Laura Orvleto; Nguyễn Văn Chất, Trần Linh Ngọc: dịch. - H. : Thanh niên, 2002. - 228tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | HY LẠP | TRUYỆN LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 883 / CH527K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007598 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000572; MN.000573
»
MARC
-----
|
|
7/. Đại cương lịch sử triết học Phương Đông cổ đại / Doãn Chính chủ biên; Vũ Tình, Trương Văn Chung, Nguyễn Thế Nghĩa. - Tái bản lần 1, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Thanh niên, 2003. - 169 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC CỔ ĐẠI | TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 1T3.9(09) / Đ103C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007770 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000379
»
MARC
-----
|
|
8/. Đại cương triết học Trung Quốc / Doãn Chính, Trương Văn Chung, Nguyễn Thế Nghĩa, Vũ Tình biên soạn. - H. : Thanh niên, 2002. - 718 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TRUNG QUỐC | TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | TRIẾT HỌC CỔ ĐẠI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 1T3.9 / Đ103C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007767 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000375
»
MARC
-----
|
|
9/. Đại cương lịch sử Việt Nam / Trương Hữu Quýnh. - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Giáo dục, 1999. - 3tập; 24cmT.1 : Từ thời nguyên thuỷ đến 1858. - 488tr.Tóm tắt: Tập hợp những tư liệu mới nhất về kinh tế, chính trị, quân sự, văn hoá của đất nước từ khởi nguyên cho đến 1858▪ Từ khóa: LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | VIỆT NAM | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 959.702 / Đ103C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000950 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000104; MG.000105
»
MARC
-----
|
|
10/. Đại Việt sử ký toàn thư / Nguyễn Khánh Toàn, Phan Huy Lê; Ngô Đức Thọ, Hoàng Văn Lâu, Ngô Thế Long dịch; Hà Văn Tấn hiệu đính. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2000. - 3 tập; 21 cmT.1. - 536 tr.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 9(V) / Đ103V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006821 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000161; MG.000162
»
MARC
-----
|