|
1/. An Giang " Trên cơm dưới cá" / Nguyễn Hữu Hiệp. - H. : Lao động, 2011. - 213 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | LÚA | CHĂN NUÔI | CÁ | AN GIANG▪ Ký hiệu phân loại: 915.9791 / A105G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000568; MC.000569
»
MARC
-----
|
|
2/. Bàn cách làm giàu với nông dân / Nguyễn Minh Phương. - H. : Tri thức, 2007. - 159 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | TRỒNG TRỌT | CHĂN NUÔI | RAU | CÂY ĂN QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 630 / B105C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000201; MF.000202
»
MARC
-----
|
|
3/. Bạn của nhà nông / Xuân Diện biên soạn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2005. - 185 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông)▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI GIA ĐÌNH | GIA SÚC | GIA CẦM | CÀ CHUA | CẢI BẮP▪ Ký hiệu phân loại: 630.2 / B105C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000123; MF.000124
»
MARC
-----
|
|
4/. Bảo vệ môi trường trong trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản / Nguyễn Hồng Minh, Nguyễn Thanh Phong, Trần Trung Việt: biên soạn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 116tr.; 20cm. - (Nông nghiệp xanh, bền vững)Tóm tắt: Đề cập tới những tác động ảnh hưởng của hoạt động trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản đối với môi trường, sức khoẻ con người và giải pháp khắc phục; phổ biến một số quy định pháp luật về bảo vệ môi trường đối với những hoạt động này và giới thiệu mô hình, kĩ thuật trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản theo hướng nông nghiệp sinh thái nhằm hạn chế việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hoá học...▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | CHĂN NUÔI | NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 630.2086 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000353; MF.000354
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh dịch tả / Phạm Hồng Sơn. - H. : Lao động Xã hội, 2004. - 68 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: THÚ Y HỌC | KỸ THUẬT | SÁCH HƯỚNG DẪN | LỢN | BỆNH TẢ | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.4-09 / B256D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000145; MF.000146
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh thường gặp ở lợn và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sĩ Lăng. - H. : Lao động Xã hội, 2004. - 2 tập; 21 cmT.1 : Bệnh truyền nhiễm. - 124 tr.▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | CHĂM SÓC | LỢN | THÚ Y HỌC | CHĂN NUÔI | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 636.2-09 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000099; MF.000100
»
MARC
-----
|
|
7/. Nguyễn Thiện. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 183tr.; 19cmTóm tắt: Cách chọn vật nuôi - loại vật có giá trị kinh tế cao, để làm giàu. 17 bí quyết làm giàu trong chăn nuôi. Một vài gương mặt tiêu biểu về chăn nuôi ở các địa phương▪ Từ khóa: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | BÍ QUYẾT LÀM GIÀU▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / B300QU▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006913 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000211; MA.000212
»
MARC
-----
|
|
8/. Biện pháp an toàn sinh học và vệ sinh trong phòng chống bệnh cúm gia cầm / Lê Hồng Mận. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 100 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | CHĂM SÓC | GIA CẦM | BỆNH GIA CẦM | VỆ SINH PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / B305P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000261; MF.000262
»
MARC
-----
|
|
9/. Các bài toán ứng dụng trong chăn nuôi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 138 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | CHĂN NUÔI | PHƯƠNG PHÁP | TÍNH TOÁN | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 636 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000129; MF.000130
»
MARC
-----
|
|
10/. Các chế phẩm sinh học dùng trong chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản / Lương Đức Phẩm. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 160 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: CHẾ PHẨM SINH HỌC | CHĂN NUÔI | THỦY SẢN | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C101C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000021
»
MARC
-----
|