|
1/. An Giang " Trên cơm dưới cá" / Nguyễn Hữu Hiệp. - H. : Lao động, 2011. - 213 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | LÚA | CHĂN NUÔI | CÁ | AN GIANG▪ Ký hiệu phân loại: 915.9791 / A105G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000568; MC.000569
»
MARC
-----
|
|
2/. An toàn, vệ sinh lao động trong sản xuất nông nghiệp / Nguyễn Hà Anh biên soạn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 96tr.; 20cm. - (Nông nghiệp xanh, bền vững)Tóm tắt: Cung cấp kiến thức chung về an toàn, vệ sinh lao động trong sản xuất nông nghiệp; Hướng dẫn các biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động trong sử dụng máy nông nghiệp, sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật và trong trang trại; Phổ biến một số quy định của Luật An toàn, vệ sinh lao động▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | AN TOÀN | VỆ SINH LAO ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.119631 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003362; MA.003363
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí quyết làm giàu từ chăn nuôi / .... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 251 Tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 636 / B 300 Qu▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009922
»
MARC
-----
|
|
4/. Bác Hồ với nghành nông nghiệp / Phan Tuyết sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2017. - 207 tr.; 21 cm. - (Học tập đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh)Tóm tắt: Giới thiệu một số bài nói, bài viết và thư của Bác Hồ về nghành nông nghiệp cùng những câu chuyện kể về Bác với nghành nông nghiệp▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH | NÔNG NGHIỆP | TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 338.109597 / B101H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010904 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003004; MA.003005
»
MARC
-----
|
|
5/. Bàn cách làm giàu với nông dân / Nguyễn Minh Phương. - H. : Tri thức, 2007. - 159 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | TRỒNG TRỌT | CHĂN NUÔI | RAU | CÂY ĂN QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 630 / B105C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000201; MF.000202
»
MARC
-----
|
|
6/. Nguyễn Thiện. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 183tr.; 19cmTóm tắt: Cách chọn vật nuôi - loại vật có giá trị kinh tế cao, để làm giàu. 17 bí quyết làm giàu trong chăn nuôi. Một vài gương mặt tiêu biểu về chăn nuôi ở các địa phương▪ Từ khóa: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | BÍ QUYẾT LÀM GIÀU▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / B300QU▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006913 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000211; MA.000212
»
MARC
-----
|
|
7/. Biến đổi khí hậu và nông nghiệp Việt Nam : Tác động - Thích ứng - Giảm thiểu và chính sách / Nguyễn Văn Viết. - H. : Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2017. - 321 tr. : Bảng; 24 cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 632 / B305Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001663 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000320; MF.000321
»
MARC
-----
|
|
8/. Bộ công cụ lao động của người nông dân vùng Trung du Phú Thọ trước thế kỷ XXI và hiệu quả của nó đối với đời sống con người / Vũ Kim Biên. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 207tr.; 21cm▪ Từ khóa: CÔNG CỤ | LAO ĐỘNG | NÔNG NGHIỆP | PHÚ THỌ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / B450C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000303
»
MARC
-----
|
|
9/. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật nhà nông. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 222 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | GIẢI PHÁP | KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 630 / C101G▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009924
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng / Nguyễn Duy Minh. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 111 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009933
»
MARC
-----
|