|
1/. Bách khoa toàn thư về kinh tế học và khoa học quản lý / A. Silem chủ biên; Nguyễn Thị Minh Tú, Đỗ Đức Nhuận, Phạm Thu Thuỷ: dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2002. - 710tr.; 21cm▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ | KIẾN THỨC | KINH TẾ HOC | BÁCH KHOA TOÀN THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 330 / B102KH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007671 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000395
»
MARC
-----
|
|
2/. Bàn về tiểu thuyết / Bùi Việt Thắng tuyển chọn và biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2000. - 442tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Những ý kiến, bàn về tiểu thuyết trước năm 1945; những ý kiến bàn về tiểu thuyết sau năm 1945 và phần phụ lục với những chỉ dẫn vể tác giả▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | PHƯƠNG PHÁP LUẬN▪ Ký hiệu phân loại: 895.922334 / B105V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006855 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000143; MB.000144
»
MARC
-----
|
|
3/. Bấm huyệt bàn tay chữa bệnh / Mạnh Linh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2002. - 166 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | KIẾN THỨC | PHƯƠNG PHÁP | BẤM HUYỆT | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.81 / B120H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007796 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000148; ME.000149
»
MARC
-----
|
|
4/. Bí quyết đọc đúng tiếng Anh / Lê Ngọc Cương. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2003. - 172 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | PHƯƠNG PHÁP | PHÁT ÂM | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-09=V / B300Q▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008138; VV.008139 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000405; MB.000406; MB.000407; MB.000408
»
MARC
-----
|
|
5/. Bí quyết nấu ăn ngon / Đinh Bá Châu. - H. : Phụ nữ, 2004. - 336 Tr.; 19 cm▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 6C8.9 / B300Q▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008392
»
MARC
-----
|
|
6/. Bí thuật đạo giáo - Tâm thân đạo gia : Thực hành pháp môn khảm ly / Mantar Chia; Ngọc Tuấn dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 207 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TÂM LÝ HỌC ỨNG DỤNG | SÁCH HƯỚNG DẪN | PHƯƠNG PHÁP | LUYỆN TẬP | THIỀN | TĨNH TÂM | THU NẠP | NĂNG LƯỢNG▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / B300T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001613; MH.001614
»
MARC
-----
|
|
7/. Bí thuật đạo giáo - Tu luyện ngũ quan : Phép trường sinh theo đạo giáo / Mantar Chia, William V. Wel; Huỳnh Văn Thanh dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 183 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TÂM LÝ HỌC ỨNG DỤNG | THIỀN ĐỊNH | SÁCH HƯỚNG DẪN | PHƯƠNG PHÁP | LUYỆN TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / B300T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010813; VV.010814 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001611; MH.001612
»
MARC
-----
|
|
8/. Biển học vô bờ : Tư vấn về phương pháp học tập / Nguyễn Cảnh Toàn. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Thanh niên, 2003. - 295 tr.; 19 cm. - (Tư vấn tuổi học đường)▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP | SÁCH THƯỜNG THỨC | PHỔ THÔNG TRUNG HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 152.5 / B305H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007886 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000443; MH.000444; MH.000445
»
MARC
-----
|
|
9/. 45 phương pháp chuyên đề tam thức bậc hai và các ứng dụng đặc sắc / Nguyễn Đức Đồng, Nguyễn Văn Vĩnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 504tr.; 21cm▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | ĐẠI SỐ | PHƯƠNG PHÁP GIẢI | TAM THỨC BẬC HAI | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 512 / B454M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006657 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000122; MC.000123
»
MARC
-----
|
|
10/. Phương pháp nghiên cứu trong thư viện học / Bùi Loan Thuỳ. - H. : Vụ Thư viện, 2000. - 128tr.; 21cm▪ Từ khóa: THƯ VIỆN HỌC | VIỆT NAM | PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 020.1 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007270 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000263; MH.000264
»
MARC
-----
|