- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Dân số học đại cương / Nguyễn Kim Hồng. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Giáo dục, 1998. - 279tr.; 21cmTóm tắt: Đại cương về dân số và quá trình phát triển dân số; Các học thuyết về dân số; Động lực phát triển dân số, các kết cấu sinh học, dân tộc học và xã hội học của dân số; Dân số với các điều kiện kinh tế, xã hội tài nguyên và môi trường; Các chính sách dân số và chính sách dân số ở Việt Nam▪ Từ khóa: DÂN SỐ HỌC | THỐNG KÊ DÂN SỐ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 304.61 / D121S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006750 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000167; MA.000168
»
MARC
-----
|
|
2/. Hỏi - đáp về chính sách dân số và xây dựng gia đình Việt Nam / Dương Thị Xuân, Nguyễn Thị Hồng Hạnh biên soạn. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia, 2012. - 180 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | DÂN SỐ | GIA ĐÌNH | CHÍNH SÁCH | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 363.09597 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001558
»
MARC
-----
|
|
3/. Niên giám thống kê 2017 = Statistical yearbook of Vietnam 2017. - H. : Thống kê, 2018. - 998 tr.; 25 cmĐTTS ghi : Tổng cục Thống kêTóm tắt: Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát những nét chính về kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương như: về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2017. Ngoài ra còn có số liệu thống kê của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO DỤC | KINH TẾ | Y TẾ | VIỆT NAM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003187
»
MARC
-----
|
|
4/. Những quy định của nhà nước về công tác dân số, kế hoạch hoá và bảo vệ, chăm sóc trẻ em / Thi Ngọc biên soạn. - H. : Lao động, 2002. - 248tr.; 19cmTóm tắt: Tập hợp các văn bản pháp quy của nhà nước về công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình và các qui định về bảo vệ, chăm sóc trẻ em▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | DÂN SỐ | KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH | CHĂM SÓC TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / NH556QU▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007535 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000343; MA.000344
»
MARC
-----
|
|
5/. Xã hội Trung Quốc / Đường Quân, Trương Dực, Vương Xuân Quang; Nguyễn Thị Thu Hằng dịch; Dương Ngọc Dũng hiệu đính và giới thiệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2010. - 127 tr.; 23 cm▪ Từ khóa: XÃ HỘI | XÃ HỘI HỌC | TRUNG QUỐC | DÂN SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 301.0951 / X100H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001537 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001671; MA.001672
»
MARC
-----
|
|
|
|
|