- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Ai kinh Tày - Nùng / Đàm văn Hiển. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 147 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | PHONG TỤC | NGHI LỄ | DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / A103K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002164
»
MARC
-----
|
|
2/. An Giang đôi nét văn hoá đặc trưng vùng đất Hán Sơn địa / Nguyễn Hữu Hiệp biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 359 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN | AN GIANG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959791 / A105G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001122
»
MARC
-----
|
|
3/. Ẩm thực của người Pa Dí huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai / Bùi Thị Giang. - H. : Văn hoá dân tộc, 2019. - 277tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Trình bày khái quát chung về người Pa Dí ở huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai; ẩm thực của người Pa Dí; tập quán và những biến đổi trong ăn uống của người Pa Dí▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VIỆT NAM | LÀO CAI | NGƯỜI PA DÍ | ẨM THỰC▪ Ký hiệu phân loại: 394.1208597167 / Â120T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003561
»
MARC
-----
|
|
4/. Ẩm thực đất Quảng / Hoàng Hương Việt, Võ Văn Hoè, Bùi Văn Tiếng. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 553 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | ẨM THỰC | QUẢNG NAM | ĐÀ NẴNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.10959752 / Â120T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002001
»
MARC
-----
|
|
5/. Ẩm thực - Lễ hội dân gian Khmer ở Kiên Giang / Đào Chuông chủ biên. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 199tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu về ẩm thực và lễ hội dân gian của người Khmer ở Kiên Giang; khái quát về người Khmer, văn hoá ẩm thực, văn hoá sinh hoạt cộng đồng, lễ hội, các món ăn truyền thống, tính cách trong sinh hoạt của người Khmer ở Kiên Giang▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN HOÁ ẨM THỰC | LỄ HỘI | DÂN TỘC KHƠ ME | KIÊN GIANG▪ Ký hiệu phân loại: 394.120959795 / Â120TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002954
»
MARC
-----
|
|
6/. Ấn tượng văn hoá Đồng bằng Nam Bộ / Huỳnh Công Tín. - H. : Chính trị Quốc gia, 2012. - 248 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | VĂN HOÁ DÂN GIAN | PHONG TỤC | TẬP QUÁN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.095978 / Â121T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009961 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001864; MA.001865
»
MARC
-----
|
|
7/. Ẩm thực dân gian Mường vùng huyện Lạc Sơn, Hoà Bình / Bùi Huy Vọng. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 317 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | ẨM THỰC | MÓN ĂN | DÂN TỘC MƯỜNG | HOÀ BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.10959719 / ÂM120T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002008
»
MARC
-----
|
|
8/. Ẩm thực Thăng Long Hà Nội / Đỗ Thị Hảo chủ biên. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 451 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN HOÁ ẨM THỰC | TẬP QUÁN | MÓN ĂN | HÀ NỘI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.10959731 / ÂM120T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001761
»
MARC
-----
|
|
9/. Bảo tồn và phát huy di sản văn hoá phi vật thể trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh / Phan Xuân Biên, Hồ Hữu Nhựt, Trịnh Thị Hoà,.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 505 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ TINH THẦN | THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | VIỆT NAM | DI SẢN VĂN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 380.3(V)(060)(VT2) / B 108▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001076 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000425; MA.000426
»
MARC
-----
|
|
10/. 36 chợ Thăng Long - Hà Nội / Lam Khê, Khánh Minh (sưu tầm, tuyển chọn). - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Thanh niên, 2010. - 107tr. : Ảnh; 20cm. - (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)Tóm tắt: Giới thiệu những nét đặc sắc của 36 chợ lớn nhỏ của thành Thăng Long xưa vẫn còn tồn tại đến ngày nay▪ Từ khóa: CHỢ | HÀ NỘI | VĂN HOÁ TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959731 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003679; MA.003680
»
MARC
-----
|
|
|
|
|