- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Dân ca, dân nhạc, dân vũ của người Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong sưu tầm, giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 471 tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Khái quát về sinh hoạt âm nhạc dân gian của người Tà Ôi sống ở tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế. Giới thiệu các làn điệu dân ca, các nhạc cụ truyền thống và các điệu múa của người Tà Ôi ▪ Từ khóa: ÂM NHẠC DÂN GIAN | DÂN TỘC TÀ ÔI | THỪA THIÊN-HUẾ | DÂN CA | MÚA | NHẠC CỤ▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / D121C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002637
»
MARC
-----
|
|
2/. Di sản múa dân gian vùng Tây Bắc / Bùi Chí Thanh, Cầm Trọng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 558tr. : Ảnh; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, sự hình thành và phát triển, các đặc trưng của múa dân gian vùng Tây Bắc cũng như các tác phẩm múa độc đáo. Giới thiệu múa xoè dân gian Thái Tây Bắc: khái quát về người Thái ở Việt Nam và xoè Thái, các đội xoè và một số điệu xoè nổi tiếng▪ Từ khóa: MÚA DÂN GIAN | MÚA XOÈ | TÂY BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 793.395971 / D300S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001595
»
MARC
-----
|
|
3/. Khảo sát trò Xuân Phả / Hoàng Anh Nhân (chủ biên), Phạm Minh Khang, Hoàng Hải. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 187tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu về làng Xuân Phả và nguồn gốc trò Xuân Phả thuộc huyện Thọ Xương, tỉnh Thanh Hoá. Khảo tả các trò; nghệ thuật múa, âm nhạc và phục trang của trò Xuân Phả. Tìm hiểu về trò Xuân Phả trong kho tàng diễn xướng vũ nhạc dân tộc▪ Từ khóa: TRÒ CHƠI DÂN GIAN | MÚA DÂN GIAN | XUÂN PHẢ | XUÂN TRƯỜNG | THỌ XUÂN | THANH HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 394.30959741 / KH108S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002987
»
MARC
-----
|
|
4/. Múa dân gian các dân tộc Việt Nam / Lâm Tô Lộc. - H. : Thời đại, 2013. - 155 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: MÚA DÂN GIAN | MÚA DÂN TỘC | NGHỆ THUẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 793.309597 / M501D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001028
»
MARC
-----
|
|
5/. Múa rối nước dân gian làng Ra / Vũ Tú Quỳnh. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 182tr.; 21cm▪ Từ khóa: MÚA RỐI NƯỚC | NGHỆ THUẬT | HÀ NỘI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 791.50959731 / M501R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001244
»
MARC
-----
|
|
6/. Múa Thiên Cẩu / Trần Văn An, Trương Hoàng Vinh. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 146 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu múa thiên cẩu-một loại hình múa dân gian lâu đời ở Hội An. Trình bày cách tổ chức hoạt động, nghề và cách thức chế tạo, kỹ thuật biểu diễn, màn biểu diễn, sử dụng nhạc khí trong múa thiên cẩu, múa thiên cẩu với múa lân, múa sư tử và những vấn đề văn hoá, tín ngưỡng liên quan tới múa thiên cẩu.▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | PHONG TỤC CỔ TRUYỀN | TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN | MÚA DÂN GIAN | HỘI AN | QUẢNG NAM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.0959752 / M501T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001308
»
MARC
-----
|
|
7/. Múa thiên cẩu / Trần Văn An, Trương Hoàng Vinh. - H. : Dân trí, 2010. - 146 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | MÚA DÂN GIAN | HỘI AN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 395.30959752 / M501T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001739
»
MARC
-----
|
|
8/. Nghệ thuật múa dân gian các dân tộc thiểu số Tây Nguyên / Lý Sol, Linh Nga Niê Kdam. - H. : Sân khấu, 2016. - 230tr.; 21cm▪ Từ khóa: MÚA DÂN GIAN | DÂN TỘC THIỂU SỐ | TÂY NGUYÊN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 793.3095976 / NGH250T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001442
»
MARC
-----
|
|
9/. Nghệ thuật múa rối cổ truyền xứ Đoài / Văn Học chủ biên; Yên Giang, Hồ Sĩ Tá, Đào Hà,.... - H. : Mỹ thuật, 2016. - 278tr.; 21cm▪ Từ khóa: MÚA RỐI | NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | HÀ NỘI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 791.50959731 / NGH250T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001443
»
MARC
-----
|
|
10/. Nghệ thuật biểu diễn truyền thống người Việt Hà Tây / Lê Ngọc Canh, Tô Đông Hải, Lưu Danh Doanh. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 309 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN | ÂM NHẠC | MÚA | SÂN KHẤU DÂN GIAN | HÀ TÂY | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 790.20959732 / NGH250T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000897; MG.000898
»
MARC
-----
|
|
|
|
|