|
1/. Côn trùng kỳ diệu / Nguyễn Thị Bình Yên, Dương Minh Hào biên dịch, giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2013. - 247 tr.; 21 cm. - (Khoa học thú vị thế kỷ 21)▪ Từ khóa: CÔN TRÙNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | KIẾN THỨC KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C454T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010206 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000636; MC.000637
»
MARC
-----
|
|
2/. Khoa học tự nhiên / Huyền Tuấn biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2013. - 283 tr.; 21 cm. - (Chinh phục đỉnh cao tri thức)▪ Từ khóa: TRI THỨC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | KIẾN THỨC KHOA HỌC | KHOA HỌC TỰ NHIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 001 / KH401H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010163 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000929; MD.000930
»
MARC
-----
|
|
3/. Khoa học kỳ diệu / Dương Ngọc Lê, Nguyễn Duy Sơn biên dịch và giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2013. - 247 tr.; 21 cm. - (Khoa học thú vị thế kỷ 21)▪ Từ khóa: KHOA HỌC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | KHOA HỌC KỸ THUẬT | KIẾN THỨC KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 600 / KH401H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010205 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000947; MD.000948
»
MARC
-----
|
|
4/. Băng hà di chuyển như thế nào / Nguyễn Văn Vĩnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 150tr.; 20cm. - (101 câu hỏi đáp khoa học)Tóm tắt: Giải đáp các vấn đề như: Tại sao người Châu Âu có da trắng còn người Châu Phi lại da đen, tại sao tàu nổi trên mặt nước, tại sao ván trượt tuyết phải dài... cùng những phong tục tập quán của các cư dân trên thế giới, những nền văn hoá lâu đời của nhân loại▪ Từ khóa: KIẾN THỨC KHOA HỌC | BĂNG HÀ▪ Ký hiệu phân loại: 551.34 / B116H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.012913; TV.012914; TV.012915
»
MARC
-----
|
|
5/. Người máy kỳ diệu / Dương Minh Hào, Nguyễn Hải Yến biên dịch và giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2013. - 243 tr.; 21 cm. - (Khoa học thú vị thế kỷ 21)▪ Từ khóa: ROBOT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CÔNG NGHỆ | KIẾN THỨC KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 629.8 / NG558M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010208 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000949; MD.000950
»
MARC
-----
|
|
6/. Những kiến thức cần thiết cho thanh niên / Lê Đức Trung biên soạn. - H. : Thanh niên, 2012. - 11 tập; 21 cmT.10. - 166 tr.▪ Từ khóa: KHOA HỌC | KIẾN THỨC KHOA HỌC | THANH NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 500 / NH556K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001721; MA.001722
»
MARC
-----
|
|
7/. Trái đất kỳ diệu / Dương Ngọc Lê, Lê Tiến Đạt biên dịch, giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2013. - 207 tr.; 21 cm. - (Khoa học thú vị thế kỷ 21)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | KIẾN THỨC KHOA HỌC | TRÁI ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 550 / TR103Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010207 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000640; MC.000641
»
MARC
-----
|
|
8/. Vật liệu kỳ diệu / Vũ Hoàng Vinh, Nguyễn Phương Thanh, Nguyễn Thị Bích Yên biên dịch và giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2013. - 227 tr.; 21 cm. - (Khoa học thú vị thế kỷ 21)▪ Từ khóa: VẬT LIỆU | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | KIẾN THỨC KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / V124L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010210 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000951; MD.000952
»
MARC
-----
|
|
9/. Vũ trụ kỳ diệu / Dương Minh Hào, Nguyễn Hải Yến biên dịch, giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2013. - 238 tr.; 21 cm. - (Khoa học thú vị thế kỷ 21)▪ Từ khóa: VŨ TRỤ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | KIẾN THỨC KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / V500T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010209 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000638; MC.000639
»
MARC
-----
|