- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. 303 điều thú vị = 303 things to make you happy / Hoàng Minh Thức: Đinh Thị Thu Hà hợp tác. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000. - 60tr.; 19cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT SỐNG | TÂM LÝ CÁ NHÂN | TRUYỆN▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / B100TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006819 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000069; MN.000070
»
MARC
-----
|
|
2/. Bách khoa toàn thư tuổi trẻ / Trần Đình Sử, Ông Văn Tùng: dịch. - H. : Phụ nữ, 2002. - 2 tập; 21cmT.1 : Văn học nghệ thuật. - 568tr.Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc ngôn ngữ văn tự, cơ sở văn học, nghiên cứu văn học nước ngoài. Lí luận về triết học mỹ học, tôn giáo, mỹ thuật thư pháp, kiến thức viên lâm▪ Từ khóa: VĂN HỌC | NGHỆ THUẬT | BÁCH KHOA THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 001 / B102KH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001067 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000365
»
MARC
-----
|
|
3/. Bách khoa toàn thư tuổi trẻ / Trần Đình Sử, Ông Văn Tùng dịch. - H. : Phụ nữ, 2002. - 2 tập; 21 cmT.2 : Văn học & nghệ thuật. - 552 tr.▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | VĂN HOÁ | BÁCH KHOA THƯ | VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 001(03) / B102KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000366
»
MARC
-----
|
|
4/. Bài tập thực hành Photoimpact / Phạm Quang Huy, Hồ Chí Hoà, Hồ Xuân Phương biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2001. - 431 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | KỸ THUẬT VI XỬ LÝ | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.2 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007629 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000266; MD.000267
»
MARC
-----
|
|
5/. Bạn gái khéo tay / Thu Phương. - H. : Lao động Xã hội, 2007. - 209 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT CẮM HOA | NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ THỰC HÀNH | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 745.19 / B105G▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008831 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000600; MG.000601
»
MARC
-----
|
|
6/. Bản lĩnh sống / Huỳnh Văn Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 119 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | TUỔI MỚI LỚN | NGHỆ THUẬT SỐNG | TÂM LÝ LỨA TUỔI▪ Ký hiệu phân loại: 155.5 / B105L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009624 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001185; MH.001186
»
MARC
-----
|
|
7/. Bàn về sự trần trụi / Frencois Jullien; Trương Thị An Na dịch. - H. : Lao động, 2013. - 173 tr. : Hình vẽ; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | KHOẢ THÂN | TRIẾT HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 704.9 / B105V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001069; MG.001070
»
MARC
-----
|
|
8/. Bí ẩn của hạnh phúc : Giá trị sống / Tùng Lâm, Bảo Ngọc, Hoài Thanh, Lê Minh tuyển chọn và biên soạn.. - H. : Văn học, 2012. - 119 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | TRUYỆN KỂ | TÂM LÝ CÁ NHÂN | NGHỆ THUẬT SỐNG | HẠNH PHÚC▪ Ký hiệu phân loại: 808.88 / B300ÂN▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001605; MV.001606
»
MARC
-----
|
|
9/. Biết người biết ta tăng hiệu quả công việc / Thiên Quang biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 185 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | GIAO TIẾP | NGHỆ THUẬT SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 159 / B308N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007943 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000459; MH.000460
»
MARC
-----
|
|
10/. Biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc Hmông / Đặng Thị Oanh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 186 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | DÂN CA | DAN TỘC HMÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 782.42162009597 / B309T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000885
»
MARC
-----
|
|
|
|
|