- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Các lỗi ngữ pháp phổ biến - Nội dung, căn nguyên và cách sửa / Cao Xuân Hạo, Lý Tùng Hiếu. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2021. - 284tr. : Bảng; 21cmTóm tắt: Trình bày nội dung, nguyên nhân và cách sửa các lỗi ngữ pháp phổ biến về cấu trúc câu, cấu trúc ngữ đoạn, cách dùng từ công cụ, cách chấm câu▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | LỖI NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 495.9225 / C101L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000611; MB.000612
»
MARC
-----
|
|
2/. Cơ sở tiếng Việt / Hữu Đạt, Trần Trí Dõi, Đào Thanh Lan. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2000. - 277tr.; 19cm. - (Tủ sách "Phổ biến kiến thức")▪ Từ khóa: NGỮ PHÁP | TIẾNG VIỆT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006874 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000147; MB.000148
»
MARC
-----
|
|
3/. Chiếc vòng thạch lựu / A, Cuprin; Đoàn Tứ Huyến dịch. - H. : Thế giới, 2004. - 146 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIẾNG NGA | TIẾNG VIỆT | TRUYỆN NGẮN | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: N(519.1)3=V / CH303V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000710; MN.000711
»
MARC
-----
|
|
4/. 90 mẫu phỏng vấn và đơn xin việc Anh - Việt các ngành kinh doanh và tài chính / Minh Đạo. - H. : Thống kê, 2004. - 477tr.; 21cm▪ Từ khóa: SÁCH SONG NGỮ | SÁCH HƯỚNG DẪN | VIỆC LÀM | PHƯƠNG PHÁP | KINH TẾ TÀI CHÍNH | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 335+4(N523)=V / CH311M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007979; VV.007989 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000551
»
MARC
-----
|
|
5/. Dân ca Mường : Phần tiếng Việt / Bùi Thiện sưu tầm và biên dịch. - H. : Văn hoá dân tộc, 2010. - 991 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: DÂN CA | DÂN TỘC MƯỜNG | VIỆT NAM | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 782.42162597 / D121C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000756; MG.000757
»
MARC
-----
|
|
6/. Để học tốt tiếng Việt 3 / Trần Đức Niềm. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2001. - 111tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIỂU HỌC | SÁCH HỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)(075.1) / Đ250H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.013338; TV.013339; TV.013340; TV.013341
»
MARC
-----
|
|
7/. Để học tốt tiếng Việt 4 / Trần Đức Niềm. - Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp, 2001. - 185tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIỂU HỌC | SÁCH ĐỌC THÊM | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)(075.1) / Đ250H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.013414; TV.013415; TV.013416; TV.013417
»
MARC
-----
|
|
8/. Để học tốt ngữ văn 12 trung học phổ thông : Dùng cho học sinh Ban cơ bản. Học sinh Ban khoa học tự nhiên / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức.... - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nxb. Hà Nội, 2013. - 2 tập; 24 cmT.1. - 192 tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC | LỚP 12 | NGỮ VĂN | TẬP LÀM VĂN | TIẾNG VIỆT | SÁCH ĐỌC THÊM▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001589 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001754
»
MARC
-----
|
|
9/. Để học tốt ngữ văn 12 trung học phổ thông : Dùng cho học sinh Ban cơ bản. Học sinh Ban khoa học tự nhiên / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức.... - Tái bản lần thứ 1. - H. : Nxb. Hà Nội, 2013. - 2 tập; 24 cmT.2. - 191 tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC | LỚP 12 | NGỮ VĂN | TẬP LÀM VĂN | TIẾNG VIỆT | SÁCH ĐỌC THÊM▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001590 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001755
»
MARC
-----
|
|
10/. Giải bài tập tiếng Việt 3 / Phạm Hồng Thắm. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2002. - 131tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIỂU HỌC | SÁCH BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)(075.1) / GI103B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.013314; TV.013315; TV.013316; TV.013317; TV.013318; TV.013319; TV.013320; TV.013321
»
MARC
-----
|
|
|
|
|