|
1/. Nhà Vật lý Anh - Xtanh : Truyện kể về các danh nhân thế giới / Song Mai chủ biên; Lê Nghĩa biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2005. - 130 tr.; 19 cm ▪ Từ khóa: NHÀ VẬT LÍ | ĐỨC | TRUYỆN DANH NHÂN ▪ Ký hiệu phân loại: 53(092)+N(521)4=V / A107X ▪ PHÒNG MƯỢN - Mã số: MC.000449; MC.000450
»
MARC
-----
|
|
2/. Bộ đề thi Vật lí : Thi tốt nghiệp THPT, thi tuyển sinh đại học và cao đẳng / Mai Trọng Ý. - H. : Đại học Quốc gia, 2013. - 384 tr.; 24 cm ▪ Từ khóa: VẬT LÍ | ĐỀ THI | PHỔ THÔNG TRUNG HỌC | SÁCH ĐỌC THÊM ▪ PHÒNG ĐỌC - Mã số: VL.001568 ▪ PHÒNG MƯỢN - Mã số: MC.000659
»
MARC
-----
|
|
3/. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm THCS 9 / Nguyễn Thanh Hải. - H. : Đại học Sư phạm, 2005. - 227 tr.; 24 cm ▪ Từ khóa: VẬT LÍ ▪ Ký hiệu phân loại: 53(075.1) / C125 ▪ PHÒNG THIẾU NHI - Mã số: TL.001863; TL.001864; TL.001865; TL.001866
»
MARC
-----
|
|
4/. Cấu trúc các dạng đề thi trắc nghiệm Vật lí 12 : Ôn luyện thi tú tài, đại học và cao đẳng / Nguyễn Xuân Sơn, Lê Thanh Nga, Trần Khắc Nghĩa, Nguyễn Trọng Tuấn. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2011. - 367 tr.; 24 cm ▪ Từ khóa: VẬT LÍ HỌC | CẤU TRÚC | ĐỀ THI | TRẮC NGHIỆM | LỚP 12 | ÔN TẬP ▪ Ký hiệu phân loại: 530.76 / C125T ▪ PHÒNG ĐỌC - Mã số: VL.001487 ▪ PHÒNG MƯỢN - Mã số: MC.000546; MC.000547
»
MARC
-----
|
|
5/. Cơ sở lý thuyết trường lượng tử / Nguyễn Xuân Hãn. - H. : Đại học Quốc gia, 1998. - 343tr.; 21cm ▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | VẬT LÍ HỌC | LÍ THUYẾT TRƯỜNG LƯỢNG TỬ ▪ Ký hiệu phân loại: 531 / C460S ▪ PHÒNG ĐỌC - Mã số: VV.006622 ▪ PHÒNG MƯỢN - Mã số: MC.000112; MC.000113
»
MARC
-----
|
|
6/. Chìa khoá vàng tri thức : Vật lý / Hồ Cúc. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 88tr.; 20cm ▪ Từ khóa: VẬT LÍ | TRI THỨC ▪ Ký hiệu phân loại: 54(098) / CH301K ▪ PHÒNG ĐỌC - Mã số: VV.007955 ▪ PHÒNG MƯỢN - Mã số: MC.000327; MC.000328
»
MARC
-----
|
|
7/. Chuyên đề bồi dưỡng vật lý 7 / Vũ Thanh Khiết. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2000. - 99tr.; 21cm ▪ Từ khóa: VẬT LÍ HỌC | TRUNG HỌC CƠ SỞ | BỒI DƯỠNG ▪ Ký hiệu phân loại: 530.11(075.1) / CH527Đ ▪ PHÒNG THIẾU NHI - Mã số: TV.013582; TV.013583; TV.013584; TV.013585
»
MARC
-----
|
|
8/. Chuyên đề bồi dưỡng vật lí 8 / Phan Hoàng Văn. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2000. - 145tr.; 21cm ▪ Từ khóa: VẬT LÍ HỌC | TRUNG HỌC CƠ SỞ | SÁCH BỒI DƯỠNG ▪ Ký hiệu phân loại: 530.11(075.1) / CH527Đ ▪ PHÒNG THIẾU NHI - Mã số: TV.013630; TV.013631; TV.013632; TV.013633
»
MARC
-----
|
|
9/. Đạo của vật lý = The tao of physics : Một khám phá mới về sự tương đồng giữa vật lý hiện đại và đạo học phương Đông / Fritjof Capra; Nguyễn Tưởng Bách dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 431tr.; 20cm Tóm tắt: Sự trùng hợp về nhận thức luận của nền vật lý hiện đại với đạo học phương Đông (ấn Độ giáo, phật giáo, lão giáo)tức là nguồn gốc khởi thuỷ của vật chất, cố tìm ra những "hạt cơ bản" cuối cùng tạo nên nguyên tử. Nền vật lý hiện đại lý giải nhiều khái niệm cơ bản của triết học mà các nhà đạo học ngày xưa đã tổng kết ▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | ĐẠO LÃO | ĐẠO PHẬT | VẬT LÍ ▪ Ký hiệu phân loại: 530.01 / Đ108C ▪ PHÒNG ĐỌC - Mã số: VV.006635
»
MARC
-----
|
|
10/. Dao động và sóng cơ học luyện thi đại học : Luyện thi đại học / Trương Thọ Lương, Phan Hoàng Văn. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1998. - 132tr.; 21cm ▪ Từ khóa: VẬT LÍ | DAO ĐỘNG | SÓNG CƠ HỌC ▪ Ký hiệu phân loại: 530 / D108Đ ▪ PHÒNG ĐỌC - Mã số: VV.006456 ▪ PHÒNG MƯỢN - Mã số: MC.000078; MC.000079
»
MARC
-----
|