|
1/. Báo chí cách mạng Việt Nam trong nhà lao thực dân Pháp và báo chí miền Trung - Tây Nguyên / Văn Hiền. - Nghệ An : Nxb. Nghệ An, 1999. - 194 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: BÁO CHÍ | VIỆT NAM | SỰ NGHIỆP | MIỀN TRUNG▪ Ký hiệu phân loại: 002.6(V2) / B108▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008559 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000603; MH.000604
»
MARC
-----
|
|
2/. Biên tập báo chí / Nguyễn Quang Hoà. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2015. - 186tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày quy trình biên tập báo chí, những nguyên tắc khi biên tập, một số cạm bẫy với người biên tập báo chí, những lỗi thường gặp trên báo chí, nguyên nhân và cách khắc phục. Những tố chất của người biên tập và những quy ước chung khi sửa chữa, trình bày bản thảo▪ Từ khóa: BIÊN TẬP | BÁO CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 070.4 / B305T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001000; MD.001001
»
MARC
-----
|
|
3/. C. Mác Ph.Ăngghen V.I.Lênin với báo chí / Hà Minh Đức. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 280 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: C.MÁC | PH.ĂNGGHEN | V.I.LÊNIN | BÁO CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 070.9 / C101P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000737
»
MARC
-----
|
|
4/. Đại tướng Võ Nguyên Giáp qua góc nhìn báo chí / Sông Lam, Minh Khánh sưu tầm và tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2012. - 211 tr.; 21 cm. - (Võ Nguyên Giáp - Vị tướng "Văn đức quán nhân tâm")▪ Từ khóa: VÕ NGUYÊN GIÁP | NHÂN VẬT | VIỆT NAM | BÁO CHÍ | BÀI VIẾT | QUÂN SỰ▪ Ký hiệu phân loại: 959.704092 / Đ103T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009821 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000955; MG.000956
»
MARC
-----
|
|
5/. Đồng chí Trường Chinh với báo chí / Nguyễn Thành. - H. : Thanh niên, 2006. - 455 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: SỰ NGHIỆP | BÁO CHÍ | TRƯỜNG CHINH (1907 - 1988) | CHÍNH TRỊ GIA▪ Ký hiệu phân loại: 9(V)(092):002:6 / Đ455▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008800 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000602; MG.000603
»
MARC
-----
|
|
6/. Công việc của người viết báo / Hữu Thọ. - Tái bản lần thứ 3 có bổ sung. - H. : Đại học Quốc gia, 2000. - 716tr.; 21cmTên thật tác giả: Nguyễn Hữu ThọTóm tắt: Tập hợp một số bài viết, nói, bài giảng chuyên đề, báo cáo được trình bày ở hội nghị, hội thảo về nghiệp vụ báo chí người làm báo và nghề báo▪ Từ khóa: BÁO CHÍ | VIỆT NAM | SỰ NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 070 / C455V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007017
»
MARC
-----
|
|
7/. Lịch sử báo chí Việt Nam (1865 - 1945) / Đỗ Quang Hưng chủ biên. - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 359 tr.; 22 cmTóm tắt: Sách gồm 3 phần: nhận xét chung về công cuộc nghiên cứu lịch sử báo chí, phương pháp nghiên cứu hình thức, phương pháp nghiên cứu nội dung▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | BÁO CHÍ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 079.597 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001340; MD.001341
»
MARC
-----
|
|
8/. Luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật báo chí. - H. : Chính trị Quốc gia, 1999. - 213tr.; 19cm▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | LUẬT BÁO CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 343.597 / L504S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006708 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000153; MA.000154
»
MARC
-----
|
|
9/. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật báo chí. - H. : Chính trị Quốc gia, 2001. - 38tr.; 19cm▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | LUẬT BÁO CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 343.597 / L504S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007539 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000347; MA.000348; MA.000349
»
MARC
-----
|
|
10/. Luyện dịch báo chí tiếng Anh / Hồng Anh, Thanh Tâm, Nhất Hiếu biên soạn. - H. : Thanh niên, 2004. - 169 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | SÁCH HƯỚNG DẪN | DỊCH THUẬT | BÁO CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-09=V / L527D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008072 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000384; MB.000385
»
MARC
-----
|