|
1/. Autocad R.12 dùng trong thiết kế nội thất và qui hoạch không gian / Trương Văn Thiện. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1997. - 653tr.; 24cm▪ Từ khóa: PHẦN MỀM AUTOCAD R.12 | THIẾT KẾ | BẢN VẼ | NỘI THẤT | KHÔNG GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A-500R▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000923 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000082
»
MARC
-----
|
|
2/. Căn bản hoạ hình chân dung / Hoài An, Quang Minh biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000. - 120tr.; 28cmTóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật hoạ hình căn bản để vẽ chân dung phái nam, phái nữ và trẻ em với những chỉ dẫn chi tiết như vẽ mắt, miệng phái nữ, mái tóc, đầu... ; các tỉ lệ của hình người... để tạo sự sống động cho bức tranh chân dung▪ Từ khóa: HỘI HOẠ | CHÂN DUNG | KỸ THUẬT VẼ | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 750 / C115B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000967 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000155; MG.000156
»
MARC
-----
|
|
3/. Giải phẩu tạo hình : Học vẽ theo các danh hoạ bậc thầy / Robert Beverly Have; Võ Mai Lý dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Mỹ thuật, 2001. - 253tr.; 27cm. - (Học vẽ theo các danh hoạ bậc thầy)Tóm tắt: Hướng dẫn vận dụng thực tế giải phẫu học tạo hình của các danh hoạ bậc thầy trong các phác thảo cơ thể người của mình. Ngoài ra, tác giả còn phân tích các bậc thầy đã xử lý như thế nào những bộ phận đặc thù của cơ thể người▪ Từ khóa: HỘI HOẠ | VẼ | TẠO HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 751.7 / GI-103PH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001019 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000289; MG.000290
»
MARC
-----
|
|
4/. Học vẽ tranh vui cười / Hoàng Nguỵ; Phạm Văn Khiết dịch. - H. : Thanh niên, 2018. - 98 tr.; 26 cm▪ Từ khóa: HỌC VẼ | TRANH VUI | KỸ THUẬT | HỌC SINH TIỂU HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 372.5 / H419V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002697; TL.002698
»
MARC
-----
|
|
5/. Học vẽ 2000 hình dễ dàng : Mỹ thuật tuổi thơ "Chú khỉ tinh nghịch" / Lôi Đức Quỳnh; Phạm Văn Khiết dịch. - H. : Thanh niên, 2018. - 199 tr.; 23cm▪ Từ khóa: HỌC VẼ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / H419V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002769; TL.002770
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật vẽ người bằng nét bút đơn giản / Hiền Lương biên soạn. - H. : Thanh niên, 2018. - 27cm. - (Hội hoạ phổ thông)T.2. - 152tr.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT VẼ | NGƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 743.4 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001608; MG.001609
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật vẽ loài vật bằng nét bút đơn giản / Hiền Lương biên soạn. - H. : Thanh niên, 2018. - 27cm. - (Hội hoạ phổ thông)T.3. - 152tr.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT VẼ | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 743.6 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001610; MG.001611
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật vẽ tranh phong cảnh và tĩnh vật bằng nét bút đơn giản / Hiền Lương biên soạn. - H. : Thanh niên, 2018. - 27cm. - (Hội hoạ phổ thông)T.4. - 152tr.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT VẼ | PHONG CẢNH | TĨNH VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 743.835 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001612; MG.001613
»
MARC
-----
|
|
9/. Làm thế nào để vẽ hình người : Hướng dẫn căn bản cho người mới học với 148 bức vẽ màu và đen trắng / John R. Grabach; Văn Minh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 140tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các nguyên tắc và kỹ thuật vẽ người: Các dụng cụ phục vụ việc vẽ, cách đặt hình người, cách tô màu, tốc độ của đường nét, các đường cơ bản...▪ Từ khóa: HỘI HOẠ | VẼ | NGƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 750.1 / L104TH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007341 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000268; MG.000269
»
MARC
-----
|
|
10/. Thực hành thành thạo Auto Cad 2002 / Lữ Đức Hào, Lê Nguyên Phương. - H. : Thống kê, 2002. - 4 tập; 21 cmT.2 : Vẽ các đối tượng 2D. - 433 tr.▪ Từ khóa: TIN HỌC | VẼ HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018 / L250Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007622 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000260; MD.000261
»
MARC
-----
|