|
1/. Bạn của nhà nông / Xuân Diện biên soạn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2005. - 185 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông)▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI GIA ĐÌNH | GIA SÚC | GIA CẦM | CÀ CHUA | CẢI BẮP▪ Ký hiệu phân loại: 630.2 / B105C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000123; MF.000124
»
MARC
-----
|
|
2/. Biện pháp an toàn sinh học và vệ sinh trong phòng chống bệnh cúm gia cầm / Lê Hồng Mận. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 100 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | CHĂM SÓC | GIA CẦM | BỆNH GIA CẦM | VỆ SINH PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / B305P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000261; MF.000262
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm / Bùi Thanh Hà chủ biên. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2005. - 179tr.; 19cmTóm tắt: Tập sách gồm các nội dung: một số vấn đề chủ yếu về thức ăn cho gia cầm; phương pháp dinh dưỡng đối với một số gia cầm chủ yếu▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | SÁCH HƯỚNG DẪN | GIA CẦM | KỸ THUẬT | CHĂM SÓC▪ Ký hiệu phân loại: 636.5-04 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000119
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm / Hội chăn nuôi Việt Nam. - H. : Nxb. Hà Nội, 2002. - 511 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA SÚC | GIA CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008257
»
MARC
-----
|
|
5/. Chăn nuôi vịt trên cạn một kỹ thuật mới / Nguyễn Thiện chủ biên; Nguyễn Đức Trọng. - H. : Lao động Xã hội, 2004. - 103 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | CHĂN NUÔI | KỸ THUẬT | GIA CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / CH115N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000131; MF.000132
»
MARC
-----
|
|
6/. Chăn nuôi gia cầm bảo đảm an toàn sinh học. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 195tr.; 21cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA CẦM | AN TOÀN SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / CH115N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010693
»
MARC
-----
|
|
7/. Hỏi đáp về bệnh của gia súc gia cầm / Bùi Quý Huy. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 155 Tr.; 21 cm▪ Từ khóa: BỆNH GIA CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / H 428 Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009930
»
MARC
-----
|
|
8/. Hỏi đáp về thức ăn cho gà - vịt - lợn / Bùi Thanh Hà chủ biên. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2005. - 184tr.; 19cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | KIẾN THỨC | LỢN | GIA CẦM | THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 636.041 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000113
»
MARC
-----
|
|
9/. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan ở nông hộ / Nguyễn Văn Trí. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 108 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | CHĂN NUÔI | GIA CẦM | VỊT | NGỖNG | NGAN | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000259; MF.000260
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật nuôi vịt ở đồng bằng sông Cửu Long / Phạm Anh Tuấn. - H. : Thanh niên, 2004. - 140tr.; 21cmTóm tắt: Nội dung sách gồm một số kinh nghiệm hướng dẫn nuôi vịt và biện pháp phòng trị bệnh▪ Từ khóa: BỆNH GIA CẦM | VỊT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007968 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000077; MF.000078
»
MARC
-----
|