|
1/. Các loài chim / Emilie Beaumont; Phùng Tố Tâm dịch. - H. : Dân trí, 2014. - 25 tr; 27 cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỞNG THỨC | CHIM | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 598 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002133; TL.002134
»
MARC
-----
|
|
2/. Chim cánh cụt - Những cư dân địa cực ngộ nghĩnh = Amazing Animals / Arfan Alfayyad; Arrahman Rendi minh hoạ; Quách Cẩm Phương dịch. - Tái bản lần thứ tư. - H. : Thanh niên, 2022. - 24tr. : Tranh màu; 19cm. - (Tủ sách bách khoa tri thức - Những loài vật đáng kinh ngạc!)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CHIM CÁNH CỤT | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 598.47 / CH310C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.007394; TN.007395
»
MARC
-----
|
|
3/. Chim cánh cụt / Thục Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 29tr.; 19cm. - (Thế giới quanh ta)Tóm tắt: Giúp chúng ta tìm hiểu kỹ hơn về đời sống, sinh sản và tập quán của chim cánh cụt, mối quan hệ giữa con người với loài chim bơi dưới nước, cũng như ảnh hưởng của môi trường biển đến sự tàn hại loài chim này như thế nào▪ Từ khóa: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT | CHIM CÁNH CỤT▪ Ký hiệu phân loại: 598.47 / CH310C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.011911; TV.011912; TV.011913
»
MARC
-----
|
|
4/. Dây rừng và chim thú ở Cao Nguyên Vân Hòa Tỉnh Phú Yên / Trần Sĩ Huệ. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 335 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: CHIM | THÚ RỪNG | ĐỘNG VẬT | THỰC VẬT | SƠN HÒA | PHÚ YÊN▪ Ký hiệu phân loại: 915.9755 / D126R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000566; MC.000567
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật nuôi và kinh doanh chim / Việt Chương. - Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai, 2002. - 242 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: CHIM CẢNH | CHĂN NUÔI | PHƯƠNG PHÁP | KIẾN THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007853 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000060; MF.000061; MF.000075; MF.000076
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật nuôi chim cút đạt hiệu quả cao / Mai Phương biên soạn; Thuỳ Trang, Thuỳ An. - H. : Lao động Xã hội, 2016. - 211tr.; 21cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | CHIM CÚT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010749 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000312; MF.000313
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cút / Nguyễn Đức An. - H. : Phương Đông, 2015. - 134tr.; 21cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | SÁCH HƯỚNG DẪN | KỸ THUẬT | CHIM CÚT | BỒ CÂU▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010745 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000304; MF.000305
»
MARC
-----
|
|
8/. 10 vạn câu hỏi vì sao? - Tôi khám phá thế giới các loài chim / Quang Lân sưu tầm và biên soạn. - H. : Dân trí, 2021. - 151 tr.; 23 cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | LOÀI CHIM | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 590 / M558V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003142; TL.003143
»
MARC
-----
|
|
9/. My first library - Animal and Birds / India : Dreamland Publications. - India. : Dreamland Publications, 2021. - 14tr.; 28cmTóm tắt: Học tập sẽ trở nên thú vị đối với các bạn học nhỏ qua Sách Thư viện Đầu tiên của Tôi. Cuốn sách với đầy những bức tranh đầy màu sắc này chắc chắn sẽ khuyến khích trẻ em xây dựng nền tảng cho việc học. Một loạt các chủ đề mầm non phổ biến nhất sẽ nâng cao vốn từ vựng và kỹ năng ngôn ngữ của trẻ▪ Từ khóa: SÁCH MẪU GIÁO | TIẾNG ANH | ĐỘNG VẬT | CHIM▪ Ký hiệu phân loại: 428 / M600F▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002807; TL.002808
»
MARC
-----
|
|
10/. Nghề chim cá ở quê tôi / Mai Khắc Ứng. - H. : Thời đại, 2014. - 135 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: SĂN BẮT | ĐÁNH CÁ | CHIM | NGHỀ CÁ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000293
»
MARC
-----
|