- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Neil Armstrong / Thu Dương dịch. - H. : Mỹ thuật, 2014. - 34tr.; 17cm▪ Từ khóa: PHI CÔNG VŨ TRỤ | SỰ NGHIỆP | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 629.133092 / A107E▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.006946; TN.006947
»
MARC
-----
|
|
2/. Bách khoa khoa học trẻ / Thục Anh dịch. - H. : Phụ nữ, 2002. - 259tr.; 27cm▪ Từ khóa: KIẾN THỨC | THÔNG TIN KHOA HỌC | VŨ TRỤ | CÔNG NGHỆ | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 503 / B102KH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001023 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000319
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí ẩn tự nhiên vũ trụ / Giai Văn biên soạn; Nguyễn Nguyệt Minh biên dịch; Mai Trọng Thông hiệu đính. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2017. - 179tr.; 21cm. - (Những câu hỏi khoa học lý thú nhà trường chưa dạy)Tóm tắt: Sách giải thích những hiện tượng tự nhiên trong vũ trụ như: nhiệt độ vũ trụ, năng lượng tối, rác vũ trụ...có phải vị trí của các ngôi sao luôn ổn định và không đổi, khoảng cách giữa các hành tinh được hiển thị như thế nào?▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | VŨ TRỤ | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / B300Â▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010913 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000766; MC.000767
»
MARC
-----
|
|
4/. Big Bang bách khoa và khám phá : Không gian vũ trụ / Josephine Collins; Nguyễn Thị Thu Hằng dịch. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023. - 127tr. : Tranh vẽ; 25cm. - (Chứa đựng những ẩn số và bất ngờ thú vị - Kích hoạt sự ham hiểu biết của trẻ)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | KHÔNG GIAN | VŨ TRỤ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / B300B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003279; TL.003280
»
MARC
-----
|
|
5/. Câu lạc bộ khoa học Edison - Vũ trụ : Những tri thức bách khoa mà trẻ em hào hứng tìm hiểu nhất / Vũ Thanh Phong chủ biên; Hàn Hồng Diệp dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 120 tr.; 22cm. - (Bộ sách phổ cập kiến thức khoa học)▪ Từ khóa: VŨ TRỤ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / C125L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002767; TL.002768
»
MARC
-----
|
|
6/. Con người và những bước đi trong vũ trụ / Nguyễn Thanh Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1998. - 64tr.; 20cmTóm tắt: Giới thiệu từng bước đi của nhà bác học, từ thất bại đến thành công trong việc chế tạo các thiết bị bay trong vũ trụ▪ Từ khóa: VŨ TRỤ | VỆ TINH NHÂN TẠO | THIẾT BỊ BAY▪ Ký hiệu phân loại: 629.45 / C430NG▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006389 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000063; MD.000064
»
MARC
-----
|
|
7/. Đi tè trong không gian? : Và mọi thắc mắc để trở thành phi hành gia hoàn hảo! / Pierre-Francois Mouriaux; Halfbob; Nguyễn Tuấn Việt dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 47 tr; 26 cm. - (Câu hỏi to - Câu hỏi bé)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | DU HÀNH VŨ TRỤ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 629.4 / Đ300T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002575; TL.002576; TL.002577
»
MARC
-----
|
|
8/. Đi tìm tuổi đất, tuổi trời / Như Nguyễn, Phi Ba, Hoàng Tuấn... biên soạn. - H. : Thanh niên, 1999. - 1162tr.; 19cmTóm tắt: Những điều bí ẩn, kỳ diệu của thế giới vũ trụ, những khám phá mới về các hành tinh có sự sống, nguồn gốc trái đất, những dự báo khoa học về vũ trụ, trái đất trong tương lai, phương pháp định tuổi vũ trụ..▪ Từ khóa: DỰ BÁO KHOA HỌC | VŨ TRỤ | THIÊN VĂN HỌC | TRÁI ĐẤT | HÀNH TINH | KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 91(098) / Đ300T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006899 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000162
»
MARC
-----
|
|
9/. Không gian vũ trụ : Các ngôi sao, tàu vũ trụ, tàu con thoi, vệ tinh - khoa học các mô hình và bạn / Gerry Bailey; Vương Ngân Hà dịch. - H. : Dân trí, 2021. - 46tr. : Hình vẽ, ảnh; 22cmTóm tắt: Giới thiệu lịch sử những phát minh của con người trong các lĩnh vực khám phá không gian vũ trụ: vệ tinh nhân tạo, tên lửa nhiều tầng, bộ trang phục vũ trụ, tàu thăm dò vũ trụ, tàu con thoi, kính thiên văn vô tuyến...; hướng dẫn các em làm một số đồ chơi từ vật dụng bỏ đi▪ Từ khóa: KHÔNG GIAN VŨ TRỤ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 623.1 / KH455GI▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003174; TL.003175
»
MARC
-----
|
|
10/. Lịch sử chinh phục khoảng không vũ trụ / Đinh Ngọc Lân. - H. : Thanh niên, 1998. - 186tr.; 24cmTóm tắt: Ách gồm các phần: Bầu trời và vũ trụ, vệ tinh nhân tạo của trái đất, con người bay vào vũ trụ, bay lên cung trăng, nghiên cứu thám hiểm các hành tinh, những ứng dụng thực tế của khoa học du hành vũ trụ▪ Từ khóa: KHOA HỌC VŨ TRỤ | VỆ TINH NHÂN TẠO | VŨ TRỤ | DU HÀNH VŨ TRỤ▪ Ký hiệu phân loại: 629.4 / L302S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.000928 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000082; MC.000083
»
MARC
-----
|
|
|
|
|