- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Bệnh lao phổi / Phạm Duy Tín. - Xuất bản lần thứ 5 có sửa chữa, bổ sung.. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000. - 98tr.; 19cmTóm tắt: Tác giả viết khá sâu và bao quát toàn bộ về căn bệnh lao phổi như bệnh sinh của bệnh lao, cách chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh lao▪ Từ khóa: BỆNH HỆ HÔ HẤP | BỆNH PHỔI | CHUẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 619.9 / B256L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006914 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000050; ME.000051
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh phong thấp / Lưu Chấn Kha. - H. : Hồng Đức, 2015. - 258tr.; 21cm. - (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản cần thiết trong thực hành y khoa. Ngoài những hiểu biết cơ bản, nội dung sách cũng đi sâu hơn vào các lĩnh vực chẩn đoán, điều trị cũng như các biện pháp phòng bệnh phong thấp▪ Từ khóa: BỆNH PHONG THẤP | CHUẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / B256PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000832; ME.000833
»
MARC
-----
|
|
3/. Phương pháp chuẩn đoán, chữa bệnh truyền nhiễm ở lợn, gà, vịt dành cho người chăn nuôi / Nguyễn Hùng Nguyệt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 175tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những kiên thức cơ bản về bệnh truyền nhiễm thú y và sức đề kháng của cơ thể đối với bệnh; quá trình sinh dịch; cách phòng chống bệnh truyền nhiễm; giới thiệu một số bệnh truyền nhiễm ở lợn và gia cầm như: Bệnh dịch tả lợn, bệnh tụ huyết trùng lợn, bệnh đậu lợn, bệnh Niucatxơn, bệnh đậu gà, bệnh cúm gia cầm...▪ Từ khóa: GIA SÚC | GIA CẦM | BỆNH TRUYỀN NHIỄM | CHUẨN ĐOÁN | PHÒNG TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.08969 / PH561PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000383; MF.000384
»
MARC
-----
|
|
4/. Phương pháp chẩn đoán chữa bệnh gia súc, gia cầm dành cho người chăn nuôi / Nguyễn Hùng Nguyệt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 155tr.; 21cm. - (Nông nghiệp hữu cơ)Tóm tắt: Trình bày khái niệm và phương pháp chẩn đoán bệnh lý cơ bản. Giới thiệu một số bệnh ký sinh trùng và bệnh nội khoa và ngoại khoa ở gia súc, gia cầm như: Bệnh sán lá gan ở gia súc nhai lại, bệnh sán lá ruột lợn, bệnh sán lá dạ cỏ, bệnh sán dây ở gà, bệnh viêm phế quản thể cata cấp tính, bệnh phế quản phế viêm..▪ Từ khóa: THÚ Y | BỆNH GIA SÚC | BỆNH GIA CẦM | CHUẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / PH561PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000389; MF.000390
»
MARC
-----
|
|
5/. Chẩn trị bệnh bằng hình thái và màu sắc trên bàn chân / Từ Chấn Hoa; Đinh Công Kỷ dịch. - H. : Thanh niên, 2001. - 228tr.; 21cm▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | ĐIỀU TRỊ | CHUẨN ĐOÁN | HÌNH THÁI | MÀU SẮC | BÀN CHÂN▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / CH502TR▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007043 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000070; ME.000071
»
MARC
-----
|
|
6/. Thân nhiệt quyết định sinh lão bệnh tử / Nguyễn Vân Nam, Nguyễn Thị Bích Hồng biên soạn. - H. : Thanh niên, 2017. - 159 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: THÂN NHIỆT | CHUẨN ĐOÁN BỆNH | BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616 / TH121N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010923 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000709; ME.000710
»
MARC
-----
|
|
7/. Trung y lâm chứng bị yếu : Phương pháp chẩn đoán và điều trị từ 417 bệnh theo trung y / Tần Bá Vị, Lý Nham, Trương Điền Nhân..; Nguyễn Thiên Quyến, Đào Trọng Cường: dịch. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 2001. - 395tr.; 19cmDịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc: Trung y lâm chứng bị yếuTóm tắt: Trình bày 20 loại bệnh trên quan điểm của đông y về nội khoa, ngoại khoa, nhi khoa, phụ khoa, tai mũi họng mắt... Giới thiệu 400 chứng trạng thường gặp trên lâm sàng. Nguyên nhân gây bệnh, cơ chế bệnh, phép chữa mỗi loại chứng bệnh▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | BÀI THUỐC | CHUẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / TR513Y▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007394 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000101; ME.000102
»
MARC
-----
|
|
8/. Ung thư tuyến vú / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2021. - 220tr.; 21cm. - (Ung thư không phải là dấu chấm hết)Tóm tắt: Giới thiệu những điều cần biết về bệnh ung thư tuyến vú và cách phòng trị bệnh như: Phương pháp xác định, chẩn đoán bệnh ung thư tuyến vú, phương pháp điều trị, chế độ điều dưỡng cho người bệnh, cách phòng ngừa bệnh, một số điều cần biết đối với những phụ nữ trẻ bị bệnh ung thư tuyến vú▪ Từ khóa: CHUẨN ĐOÁN | PHÒNG TRỊ BỆNH | UNG THƯ VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99449 / U513TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000792; ME.000793
»
MARC
-----
|
|
9/. Ung thư phổi / Nguyễn Khăc Khoái biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2021. - 252tr.; 21cm. - (Ung thư không phải là dấu chấm hết)Tóm tắt: Trình bày một số điều cơ bản cần biết về bệnh ung thư phổi; đánh giá tình trạng bệnh ung thư phổi và những nguyên tắc điều trị; một số phương hướng chủ yếu trong việc điều trị ung thư phổi; điều dưỡng bệnh nhân ung thư phổi; một số việc nên làm để phòng và điều trị bệnh ung thư phổi▪ Từ khóa: CHUẨN ĐOÁN | PHÒNG TRỊ BỆNH | UNG THƯ | PHỔI▪ Ký hiệu phân loại: 378.1 / U513TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000796; ME.000797
»
MARC
-----
|
|
10/. Ung thư đại tràng / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2021. - 220tr.; 21cm. - (Ung thư không phải là dấu chấm hết)Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về đại tràng và cách phòng trị bệnh ung thư đại tràng như: Chẩn đoán xác định bệnh, một số hướng điều trị, chế độ điều dưỡng với bệnh nhân ung thư đại tràng, cách phòng tránh bệnh ung thư đại tràng▪ Từ khóa: CHUẨN ĐOÁN | PHÒNG TRỊ BỆNH | UNG THƯ | ĐẠI TRÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.994347 / U513TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000790; ME.000791
»
MARC
-----
|
|
|
|
|