|
1/. Biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc Hmông / Đặng Thị Oanh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 186 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | DÂN CA | DAN TỘC HMÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 782.42162009597 / B309T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000885
»
MARC
-----
|
|
2/. Chèo cổ xứ Nghệ / Trần Việt Ngữ sưu tầm và giới thiệu. - H. : Đại học Quốc gia, 2011. - 314 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | CHÈO CỔ | SÂN KHẤU DÂN GIAN | NGHỆ AN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 745.0959742 / CH205C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000883
»
MARC
-----
|
|
3/. Di sản thủ công mỹ nghệ Việt Nam = The Vietnamese fine art handicsayt heritages / Bùi Văn Vượng. - H. : Thanh niên, 2000. - 1184tr.; 21cmTóm tắt: Sự ra đời của các làng nghề, các nghệ nhân, các sản phẩm truyền thống của các làng nghề thủ công nổi tiếng ở Việt Nam ; Một số nghề thủ công hiện nay: nghề gốm, nghề thêu, nghề sơn, nghề đúc đồng, nghề dệt thảm, dệt lụa, nghề làm trống, nghề chạm khắc đá...▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | VIỆT NAM | LÀNG NGHỀ | THỦ CÔNG NGHIỆP | MỸ NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 745 / D300S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006962 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000201
»
MARC
-----
|
|
4/. Di sản văn hoá miệt vườn huyện chợ Lách / Trần Ngọc Tam chủ biên; Lư Văn Hội biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 207tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | CHỢ LÁCH | BẾN TRE | LÀNG NGHỀ | PHONG TỤC | TÍN NGƯỠNG | TÔN GIÁO | ẨM THỰC | NGHỆ THUẬT DÂN GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959785 / D300S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002468
»
MARC
-----
|
|
5/. Hát đúm phục lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng : Một loại hình dân ca giao duyên cổ của người Việt nhìn tư nhiều góc độ / Nguyễn Ngọc Hải, Nguyễn Đỗ Hiệp. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 151 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | DÂN CA | HÁT ĐÚM | HÁT GIAO DUYÊN | HẢI PHÒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 782.421620959735 / H110Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000894
»
MARC
-----
|
|
6/. Hát nhà trò, nhà tơ ở xứ Nghệ / Nguyễn Nghĩa Nguyên. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 267 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | BÀI HÁT | CA TRÙ | NGHỆ TĨNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 782.4259742 / H110N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000879
»
MARC
-----
|
|
7/. Hình tượng và tạo hình trong văn hoá dân gian Việt Nam / Đinh Đồng Hải, Trần Gia Linh, Lê Cường. - H. : Văn hoá dân tộc, 2012. - 416 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | TẠO HÌNH | HÌNH TƯỢNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597 / H312T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001787
»
MARC
-----
|
|
8/. Lịch sử nghệ thuật chèo / Hà Văn Cầu. - H. : Thanh niên, 2011. - 314 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | LỊCH SỬ | CHÈO | SÂN KHẤU DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 745.09597 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000884
»
MARC
-----
|
|
9/. Những nguyên tắc cơ bản trong nghệ thuật chèo / Trần Đình Ngôn. - H. : Thời đại, 2011. - 218 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | SÂN KHẤU DÂN GIAN | HÁT CHÈO | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.09597 / NH556N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000878
»
MARC
-----
|
|
10/. Những phạm trù nghệ thuật dân gian người Việt thời trung đại / Kiều Thu Hoạch. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 811tr.; 21cm▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | THỜI TRUNG ĐẠI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 700.9597 / NH556P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001333
»
MARC
-----
|