|
1/. Ca dao, dân ca trên đất Phú Yên : Chú giải điển tích / Bùi Tân, Trường Sơn giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2012. - 299 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | PHÚ YÊN | DÂN CA | CA DAO▪ Ký hiệu phân loại: 782.4216200959755 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000987
»
MARC
-----
|
|
2/. Các chợ miền núi huyện Sơn Hà, tỉnh Phú Yên / Trần Sĩ Huệ. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 199tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | CHỢ | MIỀN NÚI | SƠN HÀ | PHÚ YÊN▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959755 / C101C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002733
»
MARC
-----
|
|
3/. Các truyền thuyết huyền thoại liên quan đến di tích lịch sử và danh thắng ở Phú Yên / Đào Minh Hiệp, Đoàn Việt Hùng biên soạn, giới thiệu. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 407 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát địa lý, lịch sử và văn hoá tỉnh Phú Yên. Kể lại các câu chuyện, truyền thuyết, huyền thoại liên quan đến di tích lịch sử và danh thắng ở Phú Yên▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DI TÍCH LỊCH SỬ | DANH THẮNG | PHÚ YÊN | KHÁNH HOÀ | TRUYỀN THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 398.220959755 / C101T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001357
»
MARC
-----
|
|
4/. Chân dung một làng quê Vân Hoà thuở ấy / Hội văn nghệ dân gian Việt Nam, Trần Sĩ Huệ. - H. : Đại học Quốc gia, 2012. - 202 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | VĂN HOÁ DÂN GIAN | VÂN HOÀ | PHÚ YÊN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959755 / CH121D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001590; MA.001591
»
MARC
-----
|
|
5/. Chất biển trong văn hoá ẩm thực Phú Yên / Trần Sĩ Huệ. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 226 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | ẨM THỰC | MÓN ĂN | LÀNG NGHỀ | PHÚ YÊN | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002198; MA.002199
»
MARC
-----
|
|
6/. Đất Phú trời Yên / Trần Sĩ Huệ. - H. : Lao động, 2011. - 566 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | LỄ HỘI CỔ TRUYỀN | DI TÍCH LỊCH SỬ | PHÚ YÊN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959755 / Đ 124 PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001417; MA.001418
»
MARC
-----
|
|
7/. Đá trong đời sống văn hoá dân gian ở Phú Yên / Trần Sĩ Huệ. - H. : Lao động, 2011. - 219 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | ĐÁ | PHÚ YÊN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.0959755 / Đ100T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001360; MA.001361
»
MARC
-----
|
|
8/. Dân ca Phú Yên / Nguyễn Đình Chúc, Huệ Nguyễn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 728tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN CA | PHÚ YÊN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959755 / D121C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002312
»
MARC
-----
|
|
9/. Dây rừng và chim thú ở Cao Nguyên Vân Hòa Tỉnh Phú Yên / Trần Sĩ Huệ. - H. : Văn hoá dân tộc, 2011. - 335 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: CHIM | THÚ RỪNG | ĐỘNG VẬT | THỰC VẬT | SƠN HÒA | PHÚ YÊN▪ Ký hiệu phân loại: 915.9755 / D126R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000566; MC.000567
»
MARC
-----
|
|
10/. Di sản văn hoá dân gian vùng cửa Sông Đà Diễn / Lê Thế Vịnh. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 479tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN HOÁ VẬT THỂ | PHONG TỤC | TUY HOÀ | PHÚ YÊN▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959755 / D300S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002406
»
MARC
-----
|