- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Đặc trưng văn hoá Nam Bộ qua phương ngữ / Huỳnh Công Tín. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 248 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | PHƯƠNG NGỮ | VĂN HOÁ | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / Đ113T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009982 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000539; MB.000540
»
MARC
-----
|
|
2/. Ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam / Tạ văn Thông, Tạ Quang Tùng. - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2017. - 728tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày về những đặc điểm ngôn ngữ của 54 dân tộc ở Việt Nam xét về mặt cội nguồn và loại hình học, đặc điểm các hệ chữ viết; nguy cơ mai một đối với ngôn ngữ của các dân tộc thiểu số hiện nay và những tri thức bách khoa về ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | THỔ NGỮ | PHƯƠNG NGỮ | TIẾNG DÂN TỘC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / NG454N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000594
»
MARC
-----
|
|
3/. Ngôn ngữ mạng : Biến thể ngôn ngữ trên mạng tiếng Việt / Nguyễn Văn Khang. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019. - 368tr.; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu đặc điểm của biến thể ngôn ngữ trên mạng tiếng Việt, trình bày các biến thể ngôn ngữ thường dùng trên mạng tiếng Việt▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | BIẾN THỂ | NGÔN NGỮ MẠNG | PHƯƠNG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / NG454NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000628; MB.000629
»
MARC
-----
|
|
4/. Sổ tay lời ăn tiếng nói Quảng Bình / Nguyễn Tú. - H. : Lao động, 2011. - 369 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | PHƯƠNG NGỮ | QUẢNG BÌNH | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000509
»
MARC
-----
|
|
5/. Sự biểu tỏ trong cách nói, kiểu cười của người Nam Bộ / Nguyễn Hữu Hiệp. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 193 tr.; 21 cmTóm tắt: Tổng quan về cách nói và sự biến bẻ cách nói, sự biến hoá của một số từ, tiếng, sự biểu tỏ cách nói thể hiện qua trạng thái tình cảm, tâm lý, những cách nói đặc trưng, cách nói và kiểu cười cũng như sự cần thiết trong việc giữ gìn sự trong sáng của ngôn ngữ Nam Bộ.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | PHƯƠNG NGỮ | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000555
»
MARC
-----
|
|
6/. Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng / Đinh Thị Trang nghiên cứu, sưu tầm. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 351 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGƯ NGHIỆP | PHƯƠNG NGỮ | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / T550N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000571
»
MARC
-----
|
|
|
|
|