|
1/. Ấn tượng văn hoá Đồng bằng Nam Bộ / Huỳnh Công Tín. - H. : Chính trị Quốc gia, 2012. - 248 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | VĂN HOÁ DÂN GIAN | PHONG TỤC | TẬP QUÁN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.095978 / Â121T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009961 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001864; MA.001865
»
MARC
-----
|
|
2/. Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đội ngũ giảng viên trường cao đẳng / Phan Thị Thuỳ Trang, Pham Phương Tâm chủ biên. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2020. - 123tr.; 24cm▪ Từ khóa: NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM | BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ | TRƯỜNG CAO ĐẲNG | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 378.1 / B452D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003380
»
MARC
-----
|
|
3/. Chợ quê trong quá trình chuyển đổi = Cho que in transition / Lê Thị Mai. - H. : Thế giới, 2005. - 350tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 2 chương: Chợ quê trong cấu trúc kinh tế - xã hội cộng đồng làng xã châu thổ Sông Hồng, vai trò của chợ quê trong đời sống kinh tế - xã hội cộng đồng làng xã▪ Từ khóa: NÔNG THÔN | VIỆT NAM | CHỢ | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / CH460QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000707; MA.000708
»
MARC
-----
|
|
4/. Đặc điểm văn hoá đồng bằng Sông Cửu Long / Trần Phỏng Diều biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 335 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | PHONG TỤC | TÍN NGƯỠNG | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002203
»
MARC
-----
|
|
5/. Đặc điểm tục ngữ Khmer Đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Thị Kiều Tiên chủ biên. - H. : Sân khấu, 2019. - 403tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu nhận diện tình hình tư liệu và nghiên cứu tục ngữ Khmer; đặc điểm nội dung tục ngữ Khmer ở Đồng bằng Sông Cửu Long; đặc điểm thi pháp tục ngữ Khmer ở Đồng bằng Sông Cửu Long▪ Từ khóa: TỤC NGỮ | DÂN TỘC KHMER | ĐỒNG BẰNG | SÔNG CỬU LONG | DÂN TỘC THIỂU SỐ | VĂN HỌC DÂN GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 398.95978 / Đ113Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003444
»
MARC
-----
|
|
6/. Đặc trưng văn hoá Nam Bộ qua phương ngữ / Huỳnh Công Tín. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 248 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | PHƯƠNG NGỮ | VĂN HOÁ | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / Đ113T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009982 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000539; MB.000540
»
MARC
-----
|
|
7/. Đặc trưng văn hóa vùng đồng bằng Sông Hồng / Nguyễn Ngọc Thanh chủ biên. - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 265 tr.; 23 cm▪ Từ khóa: VĂN HÓA | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.095973 / Đ113T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003201; MA.003202
»
MARC
-----
|
|
8/. Diễn trình văn hoá đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Hữu Hiếu. - H. : Thời đại, 2010. - 282 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | PHONG TỤC | TẬP QUÁN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 306.095978 / D305T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001523 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001665; MA.001666
»
MARC
-----
|
|
9/. Định hướng phát triển làng - xã đồng bằng sông Hồng ngày nay / Tô Duy Hợp chủ biên; Trần Quý Sửu, Đặng Đình Long.... - H. : Khoa học xã hội, 2003. - 174 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: PHÁT TRIỂN | LÀNG | XÃ | XÃ HỘI HỌC | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 301.0(V) / Đ312H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008049 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000573; MA.000574
»
MARC
-----
|
|
10/. Đồng bằng sông Cửu Long vùng đất, con người / Đinh Văn Thiên, Hoàng Thế Long, Nguyễn Trung Minh biên soạn. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 226 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN | DU LỊCH | CON NGƯỜI | VĂN HOÁ | ĐỊA PHƯƠNG CHÍ | MIỀN NAM | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 910.597 8 / Đ455B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009577 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000540; MC.000541
»
MARC
-----
|