- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Đại cương lịch sử triết học Phương Đông cổ đại / Doãn Chính chủ biên; Vũ Tình, Trương Văn Chung, Nguyễn Thế Nghĩa. - Tái bản lần 1, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Thanh niên, 2003. - 169 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC CỔ ĐẠI | TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 1T3.9(09) / Đ103C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007770 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000379
»
MARC
-----
|
|
2/. Đại cương triết học Trung Quốc / Doãn Chính, Trương Văn Chung, Nguyễn Thế Nghĩa, Vũ Tình biên soạn. - H. : Thanh niên, 2002. - 718 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TRUNG QUỐC | TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | TRIẾT HỌC CỔ ĐẠI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 1T3.9 / Đ103C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007767 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000375
»
MARC
-----
|
|
3/. Đạo của vật lý = The tao of physics : Một khám phá mới về sự tương đồng giữa vật lý hiện đại và đạo học phương Đông / Fritjof Capra; Nguyễn Tưởng Bách dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 431tr.; 20cmTóm tắt: Sự trùng hợp về nhận thức luận của nền vật lý hiện đại với đạo học phương Đông (ấn Độ giáo, phật giáo, lão giáo)tức là nguồn gốc khởi thuỷ của vật chất, cố tìm ra những "hạt cơ bản" cuối cùng tạo nên nguyên tử. Nền vật lý hiện đại lý giải nhiều khái niệm cơ bản của triết học mà các nhà đạo học ngày xưa đã tổng kết▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | ĐẠO LÃO | ĐẠO PHẬT | VẬT LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 530.01 / Đ108C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006635
»
MARC
-----
|
|
4/. Veda - Upanishad: Những bộ kinh triết lý tôn giáo cổ Ấn Độ : Sách tham khảo / Doãn Chính chủ biên; Vũ Quang Hà, Nguyễn Anh Thường. - H. : Đại học Quốc gia, 2001. - 805tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát về niên đại, nguồn gốc, kết cấu và nội dung cơ bản của kinh Veda và kinh Upanishad của Ấn Độ▪ Từ khóa: TRIẾT LÍ | TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | TÔN GIÁO | CỔ ĐẠI | KINH VEDA | KINH UPANISHAD | ẤN ĐỘ GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 181 / V201U▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007284; VV.007285 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000262
»
MARC
-----
|
|
5/. Đàm đạo với Khổng Tử / Hồ Văn Phi; Vũ Ngọc Quỳnh dịch. - H. : Văn học, 2000. - 399 tr.; 19 cm. - (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Trung Quốc)Dịch từ nguyên bản Trung văn: Dữ Khổng Tử đối thoại▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | TRUNG QUỐC | KHỔNG TỬ | TỰ TRUYỆN▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / Đ104Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006972 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000168; MN.000169
»
MARC
-----
|
|
6/. Kinh dịch / Ngô Tất Tố dịch và chú giải. - Đã chỉnh sửa theo nguyên bản. - H. : Văn học, 2008. - 736 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | TRIẾT HỌC | SÁCH THAM KHẢO | KINH DỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 180 / K312D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001426 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000907
»
MARC
-----
|
|
7/. Luận ngữ - Viên ngọc quý trong kho tàng văn hoá phương Đông / Trần Trọng Sâm biên dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002. - 703tr.; 21cmTóm tắt: Luận ngữ là cuốn sách nguyên tắc giáo dục, phương pháp giáo dục,chủ trương chính trị, quan niệm luân lí, tu dưỡng đạo đức nhân tâm của Khổng Tử. Đây là tài liệu giúp cho bạn đọc lĩnh hội được tinh thần Chân - Thiện - Lý, giải quyết những vấn đề cơ bản trong phạm trù đạo đức xã hội hiện nay▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC CỔ ĐẠI | TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | TRUNG QUỐC | ĐẠO ĐỨC | GIÁO DỤC | CHÍNH TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 181 / L502NG▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007552 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000350; MA.000351
»
MARC
-----
|
|
8/. Minh triết phương đông và triết học phương tây / Francois Jullien; Hoàng Ngọc Hiền, Lê Hữu Hoà chủ biên; Nguyên Ngọc, Hoàng Ngọc Hiến,...dịch. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2004. - 1042 tr.; 23 cm▪ Từ khóa: XÃ HỘI HỌC | TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 1T / M312TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000497; MH.000498
»
MARC
-----
|
|
9/. Mỗi ngày 10 phút với Chu Dịch / Lôi Đạc; Dương Thu Ái biên dịch. - H. : Thời đại, 2013. - 410tr.; 21cmTóm tắt: Sách sẽ giúp bạn vén tấm màn thần bí của Kinh dịch, gạn lọc những tinh hoa, vứt bỏ những cặn bả, nghiên cứu những vấn đề lớn như : "Đối với việc mã hoá bát quái", "Kinh dịch với Trung y học", "Kinh dịch với khí công", "Cách phòng ngừa già yếu, dưỡng sinh trường thọ"...▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | CHU DỊCH | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 181 / M452N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001473; MH.001474
»
MARC
-----
|
|
10/. Mỗi ngày 10 phút với Chu dịch / Lôi Đạc; Dương Thu Ái dịch. - H. : Văn học, 2013. - 411 tr.; 21 cmTóm tắt: Sách sẽ giúp bạn vén tấm màn thần bí của Kinh dịch, gạn lọc những tinh hoa, vứt bỏ những cặn bả, nghiên cứu những vấn đề lớn như : "Đối với việc mã hoá bát quái", "Kinh dịch với Trung y học", "Kinh dịch với khí công", "Cách phòng ngừa già yếu, dưỡng sinh trường thọ"...▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | CHU DỊCH | TRUNG QUỐC▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010393 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001380
»
MARC
-----
|
|
|
|
|