- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Bảo vệ bầu trời / Kim Phụng. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 219 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B 108 V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010037
»
MARC
-----
|
|
2/. Tiết kiệm môi trường xanh / Kim Phụng. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 151 Tr.; 21 cm▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B 108 V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010041
»
MARC
-----
|
|
3/. Bách khoa toàn thư tuổi trẻ : Thiên nhiên và môi trường / Nguyễn Văn Thi, Nguyễn Kim Đô: dịch. - H. : Phụ nữ, 2002. - 878tr.; 24cmGiới thiệu môi trường thiên nhiên, con người vũ trụ, trái đất, địa lí, địa hình, động vật, thực vật, sinh vật học, những bí ẩn thiên nhiên huyền bí▪ Từ khóa: BÁCH KHOA TOÀN THƯ | MÔI TRƯỜNG | THIÊN NHIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 001(03) / B102K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001070
»
MARC
-----
|
|
4/. Bảo vệ môi trường trong trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản / Nguyễn Hồng Minh, Nguyễn Thanh Phong, Trần Trung Việt: biên soạn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 116tr.; 20cm. - (Nông nghiệp xanh, bền vững)Tóm tắt: Đề cập tới những tác động ảnh hưởng của hoạt động trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản đối với môi trường, sức khoẻ con người và giải pháp khắc phục; phổ biến một số quy định pháp luật về bảo vệ môi trường đối với những hoạt động này và giới thiệu mô hình, kĩ thuật trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản theo hướng nông nghiệp sinh thái nhằm hạn chế việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hoá học...▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | CHĂN NUÔI | NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 630.2086 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000353; MF.000354
»
MARC
-----
|
|
5/. Bảo vệ thực vật / Kim Phụng biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 167tr.; 21cmTóm tắt: Phân tích những sản phẩm của con người làm tổn hại đến thực vật như: giấy, túi nhựa, khí thải ô tô, pin đốt rác, gia tăng dân số, tiếng ồn, khai thác dược liệu, rác thải sinh hoạt...▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 333.95 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002304; MA.002305
»
MARC
-----
|
|
6/. Bảo vệ động vật / Kim Phụng. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 195tr.; 21 cm▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 333.95 / B108V▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010038
»
MARC
-----
|
|
7/. Bảo vệ môi trường qua góc nhìn của tôn giáo và triết học / Thích Nhuận Đạt tuyển dịch. - H. : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2021. - 277tr.; 20cmTóm tắt: Tập hợp một số bài viết biên dịch từ công trình nghiên cứu của một số học giả, nhà tu hành, nhà thần học...đề xuất giải pháp cho vấn đề bảo vệ sinh thái dưới góc nhìn của tôn giáo và triết học.▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | TÔN GIÁO | TRIẾT HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003639; MA.003640
»
MARC
-----
|
|
8/. Biển Đông tài nguyên thiên nhiên và môi trường / Vũ Trung Trạng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 283tr.; 19cmTóm tắt: Đặc điểm thiên nhiên của biển Đông. Tài nguyên thiên nhiên của biển Đông. Sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo tồn đa dạng sinh học và bảo vệ môi trường▪ Từ khóa: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN | MÔI TRƯỜNG | BIỂN ĐÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / B305Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006542 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000098; MG.000099
»
MARC
-----
|
|
9/. Con người, môi trường và văn hoá / Nguyễn Xuân Kích. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 354 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | DÂN TỘC HỌC | VĂN HOÁ ỨNG XỬ | MÔI TRƯỜNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 306.09597 / C430N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010135 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001932; MA.001933
»
MARC
-----
|
|
10/. Con người, môi trường và văn hoá / Nguyễn Xuân Kính nghiên cứu, giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 21cmT.2. - 571tr.▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN HOÁ CỔ TRUYỀN | CON NGƯỜI | MÔI TRƯỜNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / C430N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002870
»
MARC
-----
|
|
|
|
|