|
1/. A birthday on the bus : Truyện tranh / Dreamland. - H. : Hồng Đức, 2023. - 10tr. : Minh hoạ; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / A100B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.018102; TV.018103
»
MARC
-----
|
|
2/. A city tour on the bus : Truyện tranh / Dreamland. - H. : Hồng Đức, 2023. - 10tr. : Minh hoạ; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / A100C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.018104; TV.018105
»
MARC
-----
|
|
3/. A Lô, bác sĩ ơi ! = Peppa Pig : Truyện tranh dành cho lứa tuổi 2+ / Kim Ngọc dịch. - H. : Kim Đồng, 2023. - 24tr. : Tranh vẽ; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 808.83 / A100L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.018062; TV.018063
»
MARC
-----
|
|
4/. A music party on the bus : Truyện tranh / Dreamland. - H. : Hồng Đức, 2023. - 10tr. : Minh hoạ; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / A100M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.018100; TV.018101
»
MARC
-----
|
|
5/. Alice ở xứ sở thần tiên / Carill,L; Ngọc Linh dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2006. - 304tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: ĐN(523)13=V / A100O▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.015236; TV.015237
»
MARC
-----
|
|
6/. Alixơ ở xứ sở diệu kỳ / Levis Carrol ; Nguyễn Vĩnh dịch. - H. : Văn học, 2002. - 91 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | ANH▪ Ký hiệu phân loại: KN(523)-4=V / A102O▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.001317; TL.001318; TL.001319
»
MARC
-----
|
|
7/. Alađanh và cây đèn thần / Nguyễn Việt Ánh dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 31tr.; 21cm. - (Tranh truyện cổ tích thế giới)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | VĂN HỌC DÂN GIAN | TRUYỆN TRANH | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: ĐN(T)17=V / A102V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.014697; TV.014698
»
MARC
-----
|
|
8/. Alma - cô nàng kỵ sĩ / Diane Groulx; Jean Morin minh hoạ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 23 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / A103C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002009; TL.002010
»
MARC
-----
|
|
9/. Ai đáng khen nhiều hơn / Quỳnh Giang kể; Quốc Việt, Trí Đức vẽ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 16 tr.; 19 cm. - (Bé tập kể chuyện. Mỗi tuần một câu chuyện)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / A103Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.017471; TV.017472; TV.017473
»
MARC
-----
|
|
10/. Alma giải cứu hoàng tử / Diane Groulx; Jean Morin minh hoạ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 23 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / A103G▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.002007; TL.002008
»
MARC
-----
|