- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Bách khoa sức khoẻ mẹ và bé / Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2014. - 255tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về những vấn đề thường gặp trong việc chăm sóc sức khoẻ cho bà mẹ và thai nhi khi mang thai, cũng như việc chăm sóc trẻ nhỏ khi đức trẻ ra đời.▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | SẢN PHỤ | TRẺ SƠ SINH | BÁCH KHOA THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 618.6 / B102K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000567; ME.000568
»
MARC
-----
|
|
2/. Chẩn đoán và phòng trị chứng vàng da ở trẻ sơ sinh / Ngô Hiểu Thuý, Trần Tân; Nguyễn Kim Dân biên dịch. - H. : Y học, 2007. - 200 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | KIẾN THỨC | PHÒNG CHỐNG | CHẨN ĐOÁN | BỆNH DA | TRẺ SƠ SINH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008945 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000380; ME.000381
»
MARC
-----
|
|
3/. Phương pháp nuôi dạy con trong năm đầu / La Hồng, Hồng Triều Quang, La Nghệ; Mai Linh dịch. - H. : Văn hoá dân tộc, 2001. - 353tr.; 19cmTóm tắt: Một số vấn đề về phát triển sinh trưởng, phát triển tâm lí của trẻ sơ sinh. Nghệ thuật giáo dục cho trẻ từ 0 đến 12 tháng tuổi. Phương pháp nuôi dạy trẻ đúng đắn▪ Từ khóa: SÁCH THƯỜNG THỨC | NUÔI DẠY TRẺ | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618N.1 / L100H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007337 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000086; ME.000087
»
MARC
-----
|
|
4/. Nuôi con khoa học : Từ sơ sinh đến 3 tuổi / Vũ Thị Linh chủ biên; Phạm Vũ Trung, Phạm thị Hồng.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2016. - 175 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NUÔI DẠY CON | TRẺ SƠ SINH | CHĂM SÓC | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 649 / N515C▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010873
»
MARC
-----
|
|
5/. Nhật ký hành trình của người mẹ trẻ : Nuôi dạy trẻ từ lúc mới sinh tới năm 6 tuổi / Ngô Văn Quỹ, Trần Văn Thụ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000. - 399tr.; 21cmTóm tắt: Tập hợp những vấn đề nảy sinh cùng với sự phát triển của trẻ cả về mặt tâm lý và sinh để các bà mẹ biết cách chăm sóc con theo các độ tuổi: Từ ngày mới lọt lòng đến khi tròn 1 tuổi, từ 1 tuổi đến 3 tuổi và từ 3 tuổi đến 6 tuổi▪ Từ khóa: CHĂM SÓC TRẺ EM | NUÔI DẠY TRẺ | TRẺ SƠ SINH | NHI ĐỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 649 / NH124K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006781
»
MARC
-----
|
|
6/. Phong tục sinh đẻ và chăm sóc trẻ sơ sinh của người Dao Tuyển : Xã Long Phúc, Huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai / Lê Thành Nam chủ biên; Đặng Văn Dần, Bàn Văn Yên, Triệu Văn Quẩy sưu tầm và dịch thuật. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 203 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: PHONG TỤC TRUYỀN THỐNG | CHĂM SÓC | TRẺ SƠ SINH | SINH ĐẺ | DÂN TỘC DAO | VIỆT NAM▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002187
»
MARC
-----
|
|
7/. Phương pháp ăn dặm bé chỉ huy = Baby - led weaning / Gill Rapley, Tracey Murkett; Nguyễn Thị Thuý dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Lao động Xã hội, 2015. - 230tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu phương pháp ăn dặm bé chỉ huy, phương pháp áp dụng, các món ăn đầu tiên cho bé, chế độ ăn cân đối cho cả gia đình và phương pháp nuôi con không căng thẳng▪ Từ khóa: TRẺ SƠ SINH | ĂN DẶM▪ Ký hiệu phân loại: 649 / PH561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001073; MD.001074
»
MARC
-----
|
|
8/. Tri thức thai sản bà bầu cần biết : 1001 bí quyết để mẹ tròn con vuông / Vương Nguy chủ biên; Thu Trần dịch. - H. : Phụ nữ, 2016. - 387tr.; 23cmTóm tắt: Cung cấp thông tin hữu ích về sự tăng trưởng và phát triển của thai nhi như hướng dẫn tâm lý và chế độ dinh dưỡng hợp lý, sinh hoạt, kiêng kị, chăm sóc sức khoẻ cho các bà bầu.▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | SẢN PHỤ | THAI SẢN | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / TH300T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000628; ME.000629
»
MARC
-----
|
|
9/. Viết cho các bà mẹ sinh con đầu lòng / Đỗ Hồng Ngọc. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 392tr.; 21cmTóm tắt: Sách nói về vấn đề vệ sinh, dinh dưỡng,cách phòng bệnh; sự phát triển của bé, khi bé mắc bệnh thì phải làm gì trong thời gian chờ đợi đi khám bác sĩ và giúp các bà mẹ bình tĩnh theo dõi và cộng tác với thầy thuốc chữa trị bệnh cho con.▪ Từ khóa: NHI KHOA | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / V308C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000630; ME.000631
»
MARC
-----
|
|
|
|
|