- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Ai làm nhiễm bẩn thực phẩm của tôi / Trần Giang Sơn biên dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 280tr.; 21cmTóm tắt: Nội dung nói về quá trình tiến hoá của thực phẩm, những thành phần hoá học độc hại trong thực phẩm, vấn đề an toàn của thực phẩm từ nông trại đến tới bàn ăn của con người; Việc sơ chế thực phẩm bằng nước sôi hoặc bảo quản rau quả bằng đông lạnh có ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm hay không?..▪ Từ khóa: AN TOÀN THỰC PHẨM | VỆ SINH THỰC PHẨM | DINH DƯỠNG HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 363.192 / A103L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003354; MA.003359
»
MARC
-----
|
|
2/. An toàn, vệ sinh lao động trong sản xuất nông nghiệp / Nguyễn Hà Anh biên soạn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 96tr.; 20cm. - (Nông nghiệp xanh, bền vững)Tóm tắt: Cung cấp kiến thức chung về an toàn, vệ sinh lao động trong sản xuất nông nghiệp; Hướng dẫn các biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động trong sử dụng máy nông nghiệp, sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật và trong trang trại; Phổ biến một số quy định của Luật An toàn, vệ sinh lao động▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | AN TOÀN | VỆ SINH LAO ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.119631 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003362; MA.003363
»
MARC
-----
|
|
3/. Bác sĩ giải đáp về chuyện ấy... / Ferederic Rossiter; Nguyễn Anh Tuấn dịch. - H. : Y học, 2001. - 291 tr.; 19 cmTóm tắt: Giải đáp các vấn đề sinh lý học, con người trong đời sống tình dục▪ Từ khóa: GIỚI TÍNH | VỆ SINH | TÌNH DỤC | SINH LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 613.92 / B101S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007645 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000225; MC.000226
»
MARC
-----
|
|
4/. Biện pháp an toàn sinh học và vệ sinh trong phòng chống bệnh cúm gia cầm / Lê Hồng Mận. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 100 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | CHĂM SÓC | GIA CẦM | BỆNH GIA CẦM | VỆ SINH PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / B305P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000261; MF.000262
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang bệnh tuổi mới lớn / Minh Phượng. - H. : Lao động, 2008. - 215 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: SÁCH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | CẨM NANG | VỆ SINH PHÒNG BỆNH | TUỔI MỚI LỚN | CHĂM SÓC | SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 613 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009261 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000429; ME.000430
»
MARC
-----
|
|
6/. Cùng con rèn thói quen tốt : Chủ đề Vệ sinh / Tuệ Văn dịch. - H. : Mỹ thuật, 2023. - 39tr. : Tranh màu; 21cm. - (Gieo mầm thói quen tốt - Gặt cuộc đời thành công)▪ Từ khóa: DẠY CON | VỆ SINH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 649.7 / C513C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003430; TL.003431
»
MARC
-----
|
|
7/. Dạy trẻ hành vi tốt - Con biết giữ gìn vệ sinh : Dành cho trẻ em từ 3 - 8 / Tranh: Dã Nhân ; Lời: Phòng Biên tập Tân Nhã ; Hà Giang dịch. - H. : Thanh niên, 2021. - 32 tr. : Tranh màu; 17 cm. - (Cùng con trưởng thành)Tóm tắt: Đưa ra các lời khuyên cho các bạn nhỏ nên làm gì và không nên làm gì, học thái độ tốt và hành vi đúng đắn để trở thành một người biết tuân thủ quy tắc, có trách nhiệm, lễ phép, độc lập suy nghĩ và thành công▪ Từ khóa: DẠY TRẺ | HÀNH VI | VỆ SINH | ĂN UỐNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 649.7 / D112T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.018018; TV.018019
»
MARC
-----
|
|
8/. Giáo trình vệ sinh phòng bệnh: đối tượng điều dưỡng đa khoa : Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp / Đồng Ngọc Đức chủ biên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 105 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | VỆ SINH PHÒNG BỆNH | TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 613(071) / GiI-108T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001249 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000297; ME.000298
»
MARC
-----
|
|
9/. Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc gia súc / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 143 tr.; 19 cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | VỆ SINH GIA SÚC | CHĂM SÓC | THÚ Y HỌC | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 - 093 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000179; MF.000180; MF.000181; MF.000182
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật chăm sóc da / Triệu Thị Chơi, Hoàng Sơn, Duy Hiền sưu tầm và biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2004. - 122 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: LÀM ĐẸP | VỆ SINH CÁ NHÂN | DA | SÁCH HƯỚNG DẪN | TRANG ĐIỂM▪ Ký hiệu phân loại: 6X9.816 / K600T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008209 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000476; MD.000477
»
MARC
-----
|
|
|
|
|