- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. NINH KIỀU
|
|
1/. Các đại hội và hội nghị Trung ương của Đảng Cộng Sản Việt Nam thời kỳ đổi mới / Lê Mậu Hãn, Thái Phương. - H. : Chính trị Quốc gia, 2012. - 235 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM | ĐẠI HỘI | HỘI NGHỊ TRUNG ƯƠNG | THỜI KỲ ĐỔI MỚI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597071 / C101Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009954 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001852; MA.001853
»
MARC
-----
|
|
2/. Công nhân công nghiệp trong các doanh nghiệp liên doanh ở các nước ta thời kỳ đổi mới / Bùi Thị Thanh Hà. - H. : Khoa học xã hội, 2003. - 170 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quan tình trạng kinh tế Việt Nam trong thời kỳ đổi mới, đặc điểm của đội ngũ công nhân các doanh nghiệp liên doanh ở chặng đầu đổi mới▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP | THỜI KỲ ĐỔI MỚI | LIÊN DOANH | CÔNG NHÂN▪ Ký hiệu phân loại: 301.5(V) / C455N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008013 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000565; MA.000566
»
MARC
-----
|
|
3/. Làm người Cộng Sản trong giai đoạn hiện nay / Tô Huy Rứa, Đồng Khắc Việt đồng chủ biên; Đỗ Ngọc Ninh. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 338 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: NGƯỜI CỘNG SẢN | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM | THỜI KỲ ĐỔI MỚI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 324.259707092 / L104N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002038
»
MARC
-----
|
|
4/. Lịch sử Việt Nam / Nguyễn Ngọc Mão chủ biên; Lê Trung Dũng, Nguyễn Thị Hồng Vân. - H. : Khoa học xã hội, 2017. - 24cmT.15 : Từ năm 1986 đến năm 2000. - 447tr.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | THỜI KỲ ĐỔI MỚI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.70442 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001351
»
MARC
-----
|
|
5/. Một số vấn đề về công tác lý luận tư tưởng và tổ chức của Đảng trong thời kỳ đổi mới / Tô Huy Rứa. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 703 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM | CÔNG TÁC ĐẢNG | THỜI KỲ ĐỔI MỚI | CÔNG TÁC TƯ TƯỞNG▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597071 / M458S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001639
»
MARC
-----
|
|
6/. Phát triển văn hóa trong thời kỳ đổi mới / Đinh Xuân Dũng. - H. : Thời đại, 2011. - 299 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HÓA | PHÁT TRIỂN | THỜI KỲ ĐỔI MỚI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 306.597 / PH110T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009594 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001243; MA.001244
»
MARC
-----
|
|
7/. Việt Nam con đường cải cách : Việt Nam qua con mắt các nhà báo nước ngoài / Laurent Malvezin, Serge Berthier... ; Nguyễn Thế Cường dịch. - H. : Quân đội nhân dân, 2001. - 185tr.; 19cmĐTTS ghi: Bộ Ngoại giao. Trung tâm Báo chí nước ngoài.- Tài liệu tham khảo nội bộTóm tắt: Tập hợp các bài phỏng vấn, các bài điều tra, quan sát, nhận xét của phóng viên nhiều tờ báo ở Âu, mỹ, Nhật... về tình hình chính trị, xã hội, các mối quan hệ quốc tế trong thời kỳ đổi mới của Việt Nam▪ Từ khóa: CHÍNH TRỊ | VIỆT NAM | QUAN HỆ NGOẠI GIAO | CẢI CÁCH | THỜI KỲ ĐỔI MỚI▪ Ký hiệu phân loại: 330.9597 / V308N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007390 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000261; MA.000262
»
MARC
-----
|
|
8/. Xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam cách mạng trong thời kỳ mới / Lê Minh Vụ, Nguyễn Bá Dương đồng chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2012. - 251 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: QUÂN SỰ | THỜI KỲ ĐỔI MỚI | XÂY DỰNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 355.309597 / X126D▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009952 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001850; MA.001851
»
MARC
-----
|
|
|
|
|