- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN H. VĨNH THẠNH
|
|
1/. Cẩm nang chăn nuôi vịt / Hội Chăn nuôi Việt Nam. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 128tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày chi tiết về các giống vịt; thức ăn cho vịt; kỹ thuật chọn giống, nhân giống; phương pháp nuôi vịt lấy thịt, lấy trứng; kỹ thuật ấp trứng; cách phòng trừ dịch bệnh; cách chế biến các sản phẩm từ vịt; cách tổ chức chăn nuôi vịt mang lợi nhuận và hiệu quả kinh tế cao...▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | VỊT | KĨ THUẬT NUÔI | CẨM NANG | GIA CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.000945
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang chăn nuôi vịt / Hội Chăn nuôi Việt Nam. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 128tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày chi tiết về các giống vịt; thức ăn cho vịt; kỹ thuật chọn giống, nhân giống; phương pháp nuôi vịt lấy thịt, lấy trứng; kỹ thuật ấp trứng; cách phòng trừ dịch bệnh; cách chế biến các sản phẩm từ vịt; cách tổ chức chăn nuôi vịt mang lợi nhuận và hiệu quả kinh tế cao...▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | VỊT | KĨ THUẬT NUÔI | CẨM NANG | GIA CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.001326
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang dành cho người nuôi trâu, bò / Hà Thị Hiến. - H. : Văn hoá Dân tộc, 2008. - 163tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu phương pháp nuôi bò sữa, bò thịt, trâu sữa, trâu thịt. Đặc điểm sinh lí, sinh sản, nhu cầu dinh dưỡng từng loại gia súc▪ Từ khóa: CẨM NANG | CHĂN NUÔI | TRÂU | BÒ▪ Ký hiệu phân loại: 636 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.003099
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang vào đời của nữ / Trịnh Nguyên Diệu Linh. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2008. - 299tr.; 19cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản dành cho nữ giới giúp bạn thành công trong cuộc sống và công việc từ thể dục thể thao và làm đẹp thể hình, học tập và tu dưỡng đạo đức, nghệ thuật giao tiếp, tới những kinh nghiệm về tình yêu và hôn nhân▪ Từ khóa: CẨM NANG | CUỘC SỐNG | PHỤ NỮ▪ Ký hiệu phân loại: 305.4 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.003069
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang nuôi cá nước ngọt / Nguyễn Quang Linh. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008. - 155tr.; 19cm▪ Từ khóa: CẨM NANG | CHĂN NUÔI | CÁ▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.003117
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang tưới nước cho cây trồng vùng khô hạn / Nguyễn Đức Quý. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 132tr.; 19cm▪ Từ khóa: CẨM NANG | TRỒNG CÂY | ĐẤT KHÔ▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.003423
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang bệnh tuổi mới lớn / Minh Phương. - H. : Lao động, 2008. - 215tr.; 19cm▪ Từ khóa: CẨM NANG | PHÒNG BỆNH | TUỔI MỚI LỚN▪ Ký hiệu phân loại: 616.0083 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.003398
»
MARC
-----
|
|
8/. Cẩm nang dinh dưỡng và thức ăn cho cá / Đỗ Đoàn Hiệp. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008. - 95tr.; 19cm▪ Từ khóa: CẨM NANG | THỨC ĂN | DINH DƯỠNG | CÁ▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.003388
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang công tác tổ chức - cán bộ xã, phường, thị trấn / Nguyễn Đức Hà chủ biên, Phạm Văn Đồng, Đỗ Tuấn Nghĩa,.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 350tr.; 21cm▪ Từ khóa: CẨM NANG | TỔ CHỨC | XÃ | PHƯỜNG | CÁN BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 352.1409597 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.003680
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang quản trị nguồn nhân lực / Nguyễn Đức Lân biên soạn. - H. : Lao động - Xã hội, 2012. - 377tr.; 21cm. - (Tủ sách kinh tế)Tóm tắt: Sách không đi vào vấn đề nói cho người đọc "là cái gì" và "tại làm sao" mà chủ yếu đi vào giải quyết vấn đề "làm như thế nào" trong thực tiễn quản lý nguồn nhân lực của doanh nghiệp, vận dụng và chỉ ra các doanh nghiệp trong và ngoài nước đã làm như thế nào để quản lý nguồn nhân lực▪ Từ khóa: QUẢN TRỊ | NGUỒN NHÂN LỰC | DOANH NGHIỆP | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: GV.004791; GV.004792
»
MARC
-----
|
|
|
|
|